🌟 아무짝

Danh từ  

1. (낮잡아 이르는 말로) 아무 데.

1. BẤT CỨ MẶT NÀO: (cách nói hạ thấp) Bất cứ nơi nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아무짝에 쓸모없다.
    No use for nothing.
  • 아무짝에도 못 쓰다.
    Write nothing.
  • 아무짝에도 소용없다.
    It's no use at all.
  • 아무짝에도 쓸데없다.
    It's no use.
  • 썩은 사과는 아무짝에도 쓸모없었다.
    The rotten apple was useless.
  • 나는 학교에서 배웠던 것들이 회사에 오니 아무짝에도 소용없어서 속이 상했다.
    I was upset that what i learned at school came to the company and it was useless.
  • 엄마, 이 휴지통 예쁘죠?
    Mom, isn't this trash can pretty?
    조그매서 아무짝에도 쓸데없는 걸 또 사 왔구나.
    You've bought something small and useless again.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아무짝 (아ː무짝)

📚 Annotation: 주로 '아무짝에도'로 쓰며 부정을 나타내는 말과 함께 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)