🌟 어엿이

Phó từ  

1. 태도가 아주 번듯하고 당당하게.

1. MỘT CÁCH CHỈNH TỀ, MỘT CÁCH ĐÁNG KÍNH: Thái độ rất đúng mực và đàng hoàng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어엿이 갖추다.
    Got it.
  • 어엿이 거느리다.
    Have the authority of a man.
  • 어엿이 나아가다.
    Make progress.
  • 어엿이 살다.
    Live a decent life.
  • 어엿이 자리 잡다.
    It's settled.
  • 어엿이 장성하다.
    She's grown up.
  • 그녀는 어엿이 한 회사를 경영하는 사장으로 능력을 발휘하고 있다.
    She is quite capable of running a company.
  • 철부지 같던 막내 아들이 어엿이 자라 한 가정의 든든한 가장 노릇을 한다.
    The youngest son, who was like a child, grew up to be the head of a family.
  • 네가 소개해 주려는 사람이 어떤 사람인데?
    What kind of person are you trying to introduce?
    젊은 나이에 어엿이 자기 명의의 가게와 집이 있어. 거기다 성품까지 따뜻해.
    There's a shop and a house in his name at a young age. plus, he's got a warm personality.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어엿이 (어여시)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Luật (42) Nghệ thuật (76) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204)