🌟 양계장 (養鷄場)

Danh từ  

1. 일정한 시설을 갖추어 놓고 닭을 기르는 곳.

1. TRẠI NUÔI GÀ: Nơi có cơ sở vật chất nhất định để nuôi gà trong đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 양계장 주인.
    The owner of a chicken farm.
  • 양계장을 돌보다.
    Take care of the poultry farm.
  • 양계장에 가두다.
    Locked in a poultry farm.
  • 양계장에서 기르다.
    Raise in a poultry farm.
  • 양계장에서 사육하다.
    Breeding in a poultry farm.
  • 양계장으로 보내다.
    Send to a chicken farm.
  • 아버지는 양계장 속 많은 닭의 생김새를 구분하신다.
    My father distinguishes the appearance of many chickens in the chicken farm.
  • 하루에도 수백 개의 달걀이 양계장에서 쏟아져 나왔다.
    Hundreds of eggs poured out of the chicken farm every day.
  • 시간이 나면 양계장에 가서 청소 좀 해라.
    If you have time, go to the chicken farm and clean up.
    닭똥을 치우는 것만 한나절은 걸릴 거예요.
    It'll take a half day to clear the chicken poop.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 양계장 (양ː계장) 양계장 (양ː게장)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) Hẹn (4) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46)