🌟 언론인 (言論人)

  Danh từ  

1. 신문사, 잡지사, 방송국 등의 언론 기관에서 언론과 관계된 일을 직업으로 하는 사람.

1. NHÀ BÁO, PHÓNG VIÊN: Người làm nghề liên quan đến ngôn luận tại các cơ quan ngôn luận như tòa báo, tòa tạp chí, đài truyền hình v.v...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 언론인 출신.
    A former journalist.
  • 언론인이 되다.
    Become a journalist.
  • 언론의 편집권과 언론인들의 자율성은 보장되어야 한다.
    The right to edit the press and the autonomy of journalists should be guaranteed.
  • 국내의 기자, 아나운서, 피디 등이 모여 언론인 모임을 만들었다.
    Domestic journalists, announcers, and producers gathered to form a gathering of journalists.
  • 김 씨는 아나운서와 기자로서 삼십 년이 넘는 언론인 생활을 하였다.
    Mr. kim has been an announcer and journalist for over 30 years.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 언론인 (얼로닌)
📚 thể loại: Nghề nghiệp   Ngôn luận  

🗣️ 언론인 (言論人) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Việc nhà (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chính trị (149) Khí hậu (53)