🌟 뒷사람

Danh từ  

1. 뒤에 있는 사람. 또는 나중에 온 사람.

1. NGƯỜI SAU, NGƯỜI ĐẾN SAU: Người ở sau. Hoặc người đến sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뒷사람이 들어오다.
    Backman comes in.
  • 뒷사람을 기다리다.
    Wait for the next.
  • 뒷사람을 배려하다.
    Consideration for the person behind.
  • 뒷사람에게 들리다.
    Heard by the backman.
  • 뒷사람에게 전하다.
    Deliver to the person behind.
  • 공중전화 박스에는 내 뒤로 뒷사람이 세 명이나 기다리고 있었다.
    There were three people waiting behind me in the pay phone box.
  • 뒷사람을 배려해서 화장실을 깨끗이 사용합시다.
    Let's use the bathroom cleanly for the people behind us.
  • 면접은 여기까지고요. 뒷사람에게 들어오라고 전해 주세요.
    That's the end of the interview. please tell the person behind you to come in.
    네, 알겠습니다.
    Yes, sir.
Từ trái nghĩa 앞사람: 앞에 있는 사람. 또는 앞에 가는 사람., 앞 세대의 사람., 예전에 그 일을 …

2. 다음 세대의 사람.

2. NGƯỜI ĐỜI SAU: Người của thế hệ sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뒷사람을 생각하다.
    Think of the person behind you.
  • 뒷사람에게 물려주다.
    Pass it on to a person behind.
  • 뒷사람에게 전해 주다.
    Pass it on to the next person.
  • 선생님은 우리의 뒷사람들을 생각해서 환경을 깨끗하게 보존해야 한다고 하셨다.
    The teacher said we should keep the environment clean for our juniors.
  • 유적지 안내판에는 뒷사람에게 물려줄 문화유산이니 소중히 하자는 문구가 쓰여 있었다.
    The historical site information board said, "let's cherish it because it is a cultural heritage to be passed on to the people behind us.".
Từ trái nghĩa 앞사람: 앞에 있는 사람. 또는 앞에 가는 사람., 앞 세대의 사람., 예전에 그 일을 …

3. 다음에 일을 맡아보는 사람.

3. NGƯỜI PHỤ TRÁCH TIẾP THEO: Người nhận tiếp nhận công việc về sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뒷사람을 정하다.
    Decide who's behind.
  • 뒷사람에게 물려주다.
    Pass it on to a person behind.
  • 뒷사람에게 알려 주다.
    Inform the backman.
  • 뒷사람에게 인계하다.
    Hand over to a person behind.
  • 뒷사람에게 전해 주다.
    Pass it on to the next person.
  • 지난 학기의 지수에 이어 간식을 담당할 뒷사람을 정해야 한다.
    Following last semester's index, the next person in charge of snacks should be chosen.
  • 경비원은 3층 사무실에 전기가 나간 것을 뒷사람에게 알려 주어야겠다고 생각했다.
    The guard thought he'd let the backman know the power was out in the office on the third floor.
  • 언제부터 회사에 안 나오시는 건가요?
    How long have you been out of work?
    뒷사람에게 업무를 인수인계한 다음에요.
    After handing over the job to the next person.
Từ đồng nghĩa 후임자(後任者): 다음에 일을 맡아보는 사람.
Từ trái nghĩa 앞사람: 앞에 있는 사람. 또는 앞에 가는 사람., 앞 세대의 사람., 예전에 그 일을 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뒷사람 (뒤ː싸람) 뒷사람 (뒫ː싸람)

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)