🌟 연속하다 (連續 하다)

Động từ  

1. 끊이지 않고 계속 이어지다.

1. LIÊN TỤC: Tiếp nối và không bị gián đoạn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연속하여 발생하다.
    Occur in succession.
  • 연속하여 존재하다.
    To exist consecutively.
  • 연속하여 흐르다.
    Flow in succession.
  • 연속해서 듣다.
    Listen in succession.
  • 연속해서 보다.
    Look at it consecutively.
  • 연속해서 일어나다.
    Rise in succession.
  • 연속해서 터지다.
    Burst in succession.
  • 오 일 동안 연속해서 운동을 했더니 다리에 근육통이 왔다.
    After five consecutive days of exercise, i had muscle pain in my leg.
  • 김 감독의 첫 번째 영화에 이어 두 번째 영화도 연속해서 큰 흥행을 했다.
    Following kim's first film, the second was also a big hit in a row.
  • 요즘 굉장히 바빠 보여.
    You look very busy these days.
    응, 이런 저런 문제들이 연속해서 터지다 보니 정신이 없네.
    Yeah, it's crazy to have a series of problems like this and that.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연속하다 (연소카다)
📚 Từ phái sinh: 연속(連續): 끊이지 않고 계속 이어짐.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Xem phim (105) Việc nhà (48) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8)