🌟 오솔길

Danh từ  

1. 폭이 좁고 오가는 사람이 많지 않아 조용하고 쓸쓸해 보이는 길.

1. ĐƯỜNG NGÕ, ĐƯỜNG HẺM: Con đường có bề ngang hẹp và không có nhiều người qua lại nên toát lên vẻ yên ắng và tĩnh mịch.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 작은 오솔길.
    Small path.
  • 오솔길을 걷다.
    Walk along a path.
  • 오솔길을 따라가다.
    Follow the trail.
  • 오솔길로 들어가다.
    Enter a trail.
  • 오솔길에 들어서다.
    Enter a trail.
  • 나는 오솔길을 따라서 깊은 숲 속으로 들어갔다.
    I went down the path into the deep woods.
  • 오솔길은 오래 사람이 다니지 않은 듯 낙엽이 수북하게 쌓여 있었다.
    The path was piled with fallen leaves, as though it had not been inhabited for long.
  • 우리 이쪽 오솔길로 들어가 보자.
    Let's go down this path.
    거기는 너무 좁아서 둘이 걷기에도 힘들어 보이는걸?
    It's too narrow for you to walk.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 오솔길 (오솔낄)

🗣️ 오솔길 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)