🌟 예금주 (預金主)

Danh từ  

1. 은행에 통장을 만들어 돈을 저축한 사람.

1. CHỦ TÀI KHOẢN: Người mở tài khoản ở ngân hàng để tiết kiệm tiền.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 계좌의 예금주.
    Depositor in the account.
  • 예금주 이름.
    Name of the depositor.
  • 예금주가 돈을 찾다.
    The depositor looks for money.
  • 예금주가 발행하다.
    Be issued by the depositor.
  • 예금주를 확인하다.
    Confirm the depositor.
  • 예금주는 저축한 은행의 카드를 발급받아 사용했다.
    The depositor was issued and used the card of the bank he had saved.
  • 이 은행에서는 저축한 금액에 따라 예금주에게 돌아가는 이자의 비율도 달라진다.
    In this bank, the ratio of interest to the depositor varies depending on the amount saved.
  • 나는 돈을 다른 사람의 통장에 보내면서 예금주의 이름을 다시 확인했다.
    I checked the name of the depositor again, sending the money to another person's bank account.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 예금주 (예ː금주)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Hẹn (4) Chính trị (149)