🌟 완행버스 (緩行 bus)

Danh từ  

1. 빠르지 않게 다니며 정거장마다 서는 버스.

1. XE BUÝT CHẬM: Xe buýt chạy không vội vã và dừng đỗ ở mỗi bến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시골 완행버스.
    Rural express bus.
  • 완행버스 노선.
    A slow bus route.
  • 직행버스와 완행버스.
    Direct and slow buses.
  • 완행버스를 운행하다.
    Operate a slow bus.
  • 완행버스를 이용하다.
    Use a slow bus.
  • 완행버스를 타다.
    Take a slow bus.
  • 이곳에는 먼 길을 돌아서 가는 완행버스만 다닌다.
    There is only a slow bus going around a long way.
  • 우리는 정거장에 서서 삼십 분 간격으로 다니는 완행버스를 기다렸다.
    We stood at the station and waited for the half-hourly express bus.
  • 나는 때때로 직행버스보다 여유를 즐기면서 갈 수 있는 완행버스가 더 좋다.
    I sometimes prefer a slow bus to a direct bus that i can relax and go on.
Từ đồng nghĩa 완행(緩行): 느리게 감., 정해진 구간을 빠르지 않은 속도로 다니면서 승객이 원하는 곳…
Từ tham khảo 직행버스(直行bus): 도중에 정류장에 서지 않고 목적지까지 가는 버스.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thời gian (82) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23)