🌟 운송업 (運送業)

Danh từ  

1. 돈을 받고 사람을 태워 나르거나 물건을 실어 나르는 영업.

1. NGHỀ VẬN TẢI, NGHỀ VẬN CHUYỂN: Việc kinh doanh nhận tiền và chở người hay chở đồ vật đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 화물 운송업.
    The freight industry.
  • 운송업이 발달하다.
    Transport business develops.
  • 운송업이 번창하다.
    Transport business flourishes.
  • 운송업을 하다.
    Do transportation business.
  • 운송업에 종사하다.
    Engage in the transportation industry.
  • 운송업에서 가장 중요한 것은 물건을 신속히 보내 주는 것이다.
    The most important thing in the transportation business is to send goods quickly.
  • 인터넷 시장이 발달한 후 상품을 배달해 주는 운송업이 크게 성장했다.
    After the development of the internet market, the transportation industry, which delivers goods, has grown significantly.
  • 할 줄 아는 게 운전밖에 없는데 무슨 직업을 가질 수 있나요?
    All i can do is drive. what kind of job can i get?
    큰 화물차도 몰 수 있다면 운송업에 종사하는 것도 좋겠네요.
    If you can drive a big truck, you'd better be in the transportation business.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 운송업 (운ː송업) 운송업이 (운ː송어비) 운송업도 (운ː송업또) 운송업만 (운ː송엄만)

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70)