💕 Start:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 68 ALL : 90

동 (運動) : 몸을 단련하거나 건강을 위하여 몸을 움직이는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TẬP LUYỆN THỂ THAO: Việc rèn luyện thân thể hoặc vận động cơ thể vì mục đích sức khỏe.

동복 (運動服) : 운동할 때 입는 옷. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẦN ÁO THỂ THAO: Quần áo mặc khi chơi thể thao.

동장 (運動場) : 운동 경기, 놀이 등을 할 수 있도록 여러 가지 기구나 시설을 갖춘 넓은 마당. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÂN VẬN ĐỘNG: Một cái sân rộng có lắp đặt nhiều thiết bị phục vụ cho các trận thi đấu thể thao hay các trò chơi.

동화 (運動靴) : 운동을 할 때 신도록 만든 신발. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÀY THỂ THAO: Giày làm để mang khi chơi thể thao.

전 (運轉) : 기계나 자동차를 움직이고 조종함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÁI XE: Việc điều khiển rồi làm dịch chuyển máy móc hoặc ô tô.

전사 (運轉士) : 기계나 자동차 등의 운전을 직업으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÀI XẾ, LÁI XE: Người làm nghề lái xe hay máy móc.

(運) : 인간의 힘으로는 바꿀 수 없는, 이미 정해져 있는 인간의 운명. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ PHẬN, VẬN SỐ: Vận mệnh của con người đã được định sẵn không thể thay đổi bằng sức mạnh của con người.

동량 (運動量) : 운동하는 데 드는 힘의 양. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯỢNG VẬN ĐỘNG: Lượng sức lực dùng khi vận động thể dục thể thao.

동선수 (運動選手) : 운동에 뛰어난 재주가 있어 전문적으로 운동을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ DỤC THỂ THAO: Người chơi thể thao một cách chuyên nghiệp có tài xuất sắc trong thể thao.

명 (運命) : 인간과 세상 모든 것에 영향을 미치는 초인적이고 필연적인 힘. 또는 그 힘에 의해 이미 정해진 목숨이나 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊNH MỆNH, VẬN MỆNH: Một sức mạnh mang tính siêu phàm và không thể tránh khỏi có ảnh hưởng đến con người và tất cả mọi thứ trên thế gian. Hoặc mạng sống hay trạng thái được định ra trước bởi sức mạnh đó.

반 (運搬) : 물건 등을 옮겨 나름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VẬN CHUYỂN: Sự di chuyển vận chuyển đồ đạc…

영 (運營) : 조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU HÀNH, SỰ VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG: Sự quản lí và dẫn dắt tổ chức hay cơ cấu.... tiến lên.

전기사 (運轉技士) : (높이는 말로) 운전사. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI XẾ LÁI XE: (cách nói kính trọng) Người lái xe.

전면허 (運轉免許) : 도로에서 자동차나 오토바이 등을 운전할 수 있는 자격. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY PHÉP LÁI XE: Tư cách có thể lái xe ô tô hay xe máy ở trên đường.

행 (運行) : 정해진 길을 따라 자동차나 열차 등이 다님. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VẬN HÀNH: Việc xe ôtô hay đoàn tàu chạy theo con đường đã định.

명적 (運命的) : 이미 운명으로 정해져 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH ĐỊNH MỆNH: Cái đã được định ra trước thành vận mệnh.

명적 (運命的) : 이미 운명으로 정해져 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỊNH MỆNH: Đã được định ra trước thành vận mệnh.

송 (運送) : 사람을 태워 보내거나 물건 등을 실어 보냄. Danh từ
🌏 SỰ VẬN CHUYỂN, SỰ CHUYÊN CHỞ: Việc chở người hay chở đồ vật đi.

수업 (運輸業) : 큰 규모로 사람을 태워 나르거나 물건을 실어 나르는 영업. Danh từ
🌏 VIỆC KINH DOANH VẬN TẢI, NGHỀ VẬN TẢI, NGHỀ VẬN CHUYỂN, NGHỀ CHUYÊN CHỞ: Việc kinh doanh chở và vận chuyển đồ vật hay người với qui mô lớn.

용 (運用) : 무엇을 움직이게 하거나 사용함. Danh từ
🌏 SỰ VẬN DỤNG, SỰ SỬ DỤNG: Việc sử dụng cái gì đó hay làm cho cái gì đó vận động.

전자 (運轉者) : 자동차를 운전하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LÁI XE, TÀI XẾ: Người điều khiển xe ô tô.

항 (運航) : 배나 비행기가 정해진 길이나 목적지를 오고 감. Danh từ
🌏 SỰ VẬN HÀNH: Việc tàu bè hay máy bay qua lại đoạn đường hay đích đến đã định.

(韻) : 한시의 운으로 다는 글자. Danh từ
🌏 VẦN (XƯỚNG VẦN, BẮT VẦN THEO, BẮT VẦN BẮT NHỊP): Chữ bắt theo vần trong thơ chữ Hán.

(을) 달다 : 앞에 나온 말을 강조하거나 동의한다는 의미로 말을 덧붙이다.
🌏 XƯỚNG HỌA THEO, PHỤ HỌA THEO: Nhấn mạnh hay nói hùa theo với ý nghĩa đồng ý với lời nói trước.

(을) 떼다 : 어떤 이야기를 하기 위해 말을 시작하거나 먼저 말문을 열다.
🌏 MÀO ĐẦU: Mở lời trước hoặc bắt đầu nói câu chuyện nào đó.

구 (運柩) : 시체를 넣은 관을 운반함. Danh từ
🌏 SỰ KHIÊNG QUAN TÀI, VIỆC KHIÊNG QUAN TÀI: Việc vận chuyển quan tài có đặt thi thể (bên trong).

구하다 (運柩 하다) : 시체를 넣은 관을 운반하다. Động từ
🌏 KHIÊNG QUAN TÀI: Vận chuyển quan tài có đặt thi thể (bên trong).

동 감각 (運動感覺) : 몸의 각 부분의 운동에 따라 생기는 감각. None
🌏 CẢM GIÁC VẬN ĐỘNG: Cảm giác sinh ra theo sự vận động của các bộ phận cơ thể.

동 경기 (運動競技) : 규칙에 따라 개인이나 단체끼리 운동의 기술이나 실력을 겨루는 일. None
🌏 SỰ THI ĐẤU THỂ THAO, CUỘC THI ĐẤU, TRẬN THI ĐẤU: Việc so tài thực lực hay kỹ thuật trong thể thao giữa các cá nhân hay tập thể theo qui tắc.

동 기구 (運動器具) : 운동하는 데 쓰는 도구나 장치. None
🌏 DỤNG CỤ THỂ THAO: Thiết bị hay dụng cụ dùng để vận động thể thao.

동 신경 (運動神經) : 뇌나 척수에서 근육으로 자극을 전달하여 몸을 움직이도록 하는 신경. None
🌏 THẦN KINH VẬN ĐỘNG: Thần kinh truyền kích thích từ não đến các cơ bắp để có thể cử động cơ thể.

동가 (運動家) : 사회적 또는 정치적인 목적을 이루기 위해 활동하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ THAM GIA VÀO PHONG TRÀO VẬN ĐỘNG: Người hoạt động để đạt mục đích mang tính chính trị hoặc tính xã hội.

동권 (運動圈) : 노동 운동, 인권 운동 등과 같은 사회적 또는 정치적인 목적을 이루기 위한 활동에 적극적으로 참여하는 사람의 무리. Danh từ
🌏 NHÓM VẬN ĐỘNG, TỔ CHỨC VẬN ĐỘNG: Nhóm người tham gia tích cực vào hoạt động để đạt mục đích mang tính chính trị hay tính xã hội như vận động nhân quyền, vận động lao động.

동모 (運動帽) : 운동할 때 쓰는 모자. Danh từ
🌏 MŨ THỂ THAO, NÓN THỂ THAO: Mũ (nón) dùng khi chơi thể thao.

동모자 (運動帽子) : 운동할 때 쓰는 모자. Danh từ
🌏 MŨ THỂ THAO, NÓN THỂ THAO: Mũ (nón) dùng khi vận động thể thao.

동부 (運動部) : 학교나 회사 등에서, 운동 경기를 함께 하는 사람들의 모임. Danh từ
🌏 HỘI THỂ DỤC THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO: Nhóm của những người cùng thi đấu thể thao trong công ti hay trường học v.v...

동원 (運動員) : 선거에서 자신이 지지하는 후보의 당선을 위해 적극적으로 활동하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VẬN ĐỘNG BẦU CỬ: Người hoạt động một cách tích cực cho sự thắng cử của ứng cử viên mà mình ủng hộ trong bầu cử.

동하다 (運動 하다) : 몸을 단련하거나 건강을 위하여 몸을 움직이다. Động từ
🌏 TẬP LUYỆN THỂ THAO: Rèn luyện thân thể hoặc vận động cơ thể vì mục đích sức khỏe.

동회 (運動會) : 여러 사람이 모여 여러 가지 운동 경기를 하는 모임. Danh từ
🌏 HỘI THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO: Nhóm mà một số người tập hợp thi đấu một vài môn thể dục, thể thao.

명 (殞命) : 목숨이 다하여 사람이 죽음. Danh từ
🌏 SỰ TẬN SỐ, SỰ TỚI SỐ: Việc con chết vì mạng sống đã hết.

명론 (運命論) : 모든 일은 이미 정해져 있어 인간의 힘으로는 바꿀 수 없다는 이론. Danh từ
🌏 THUYẾT ĐỊNH MỆNH: Lí thuyết cho rằng mọi việc đã được định trước không thể thay đổi bằng sức của con người.

명하다 (殞命 하다) : 목숨이 다하여 사람이 죽다. Động từ
🌏 TẬN SỐ, TỚI SỐ: Con chết vì mạng sống đã hết.

무 (雲霧) : 구름과 안개. Danh từ
🌏 MÂY MÙ: Mây và sương mù.

문 (韻文) : 시와 같이 일정한 규칙이나 리듬에 따라 지은 글. Danh từ
🌏 VĂN VẦN: Văn viết theo nhịp điệu hay quy tắc nhất định như thơ.

반되다 (運搬 되다) : 물건 등이 옮겨지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC VẬN CHUYỂN: Đồ đạc... được chuyển đi.

반비 (運搬費) : 물건 등을 옮겨 나르는 데 드는 비용. Danh từ
🌏 PHÍ VẬN CHUYỂN, CƯỚC VẬN TẢI: Chi phí dùng vào việc di chuyển vận chuyển đồ đạc ...

반선 (運搬船) : 물건 등을 실어 나르는 배. Danh từ
🌏 TÀU CHỞ HÀNG, THUYỀN VẬN CHUYỂN HÀNG: Tàu thuyền chuyên chở và vận chuyển đồ vật.

반하다 (運搬 하다) : 물건 등을 옮겨 나르다. Động từ
🌏 VẬN CHUYỂN, VẬN TẢI, CHỞ: Di chuyển và chở đồ vật đi.

석 (隕石) : 우주에서 지구의 대기권 안으로 들어와 다 타지 않고 땅에 떨어진 물질. Danh từ
🌏 ĐÁ TRỜI, THIÊN THẠCH: Vật chất rơi từ vũ trụ xuyên qua tầng khí quyển của trái đất, không cháy hết và rớt xuống đất.

세 (運勢) : 이미 정해져 있는 인간의 운이 닥쳐오는 기세. Danh từ
🌏 VẬN SỐ: Khí thế mà cái vận đã định trước của con người đang đến gần.

소 (韻素) : 소리의 높낮이, 길이, 세기 등과 같이 단어의 뜻을 다르게 하는 데 관여하는 소리의 단위. Danh từ
🌏 ÂM TỐ (PROSODEME): Đơn vị âm thanh can dự đến việc làm khác nghĩa của từ như độ cao thấp, độ dài, độ mạnh của âm thanh.

송 수단 (運送手段) : 사람을 태워 보내거나 물건 등을 실어 보내는 수단. None
🌏 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, PHƯƠNG TIỆN CHUYÊN CHỞ: Phương tiện chở người hay chở đồ vật đi.

송되다 (運送 되다) : 사람이 태워져 보내지거나 물건 등이 실려 보내지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CHUYÊN CHỞ, ĐƯỢC VẬN TẢI, ĐƯỢC VẬN CHUYỂN: Người hay đồ vật được chở đi.

송료 (運送料) : 사람을 태워 보내거나 물건을 실어 보내는 일에 대한 보수로 주거나 받는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN VẬN CHUYỂN, PHÍ GIAO THÔNG VẬN TẢI, TIỀN CHUYÊN CHỞ: Tiền nhận hay trả như thù lao đối với việc chở người hay chở đồ vật đi.

송비 (運送費) : 사람을 태워 보내거나 물건을 실어 보내는 일에 대한 보수로 주거나 받는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN VẬN CHUYỂN, PHÍ CHUYÊN CHỞ, PHÍ VẬN TẢI: Tiền nhận hay trả như thù lao đối với việc chở người hay chở đồ vật đi.

송업 (運送業) : 돈을 받고 사람을 태워 나르거나 물건을 실어 나르는 영업. Danh từ
🌏 NGHỀ VẬN TẢI, NGHỀ VẬN CHUYỂN: Việc kinh doanh nhận tiền và chở người hay chở đồ vật đi.

송업자 (運送業者) : 돈을 받고 사람을 태워 나르거나 물건을 실어 나르는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHUYÊN CHỞ, NHÀ VẬN CHUYỂN: Người nhận tiền và chở người hay chở đồ vật như một nghề.

송하다 (運送 하다) : 사람을 태워 보내거나 물건 등을 실어 보내다. Động từ
🌏 VẬN CHUYỂN, VẬN TẢI, CHUYÊN CHỞ: Chở người hay chở những thứ như đồ vật đi.

수 (運數) : 인간의 힘으로는 바꿀 수 없는, 이미 정해져 있는 인간의 운명. Danh từ
🌏 VẬN SỐ, SỐ PHẬN, CÁI SỐ: Vận mệnh của con người đã được định trước, không thể thay đổi bằng sức của con người.

수업자 (運輸業者) : 큰 규모로 사람을 태워 나르거나 물건을 실어 나르는 영업을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ VẬN TẢI, NGƯỜI VẬN CHUYỂN: Người kinh doanh chở và vận chuyển đồ vật hay hàng hóa với qui mô lớn như một nghề.

신 (運身) : 몸을 움직임. Danh từ
🌏 SỰ ĐI LẠI, SỰ DI CHUYỂN, SỰ ĐỘNG CỰA, SỰ CỬ ĐỘNG: Sự cử động thân thể.

신하다 (運身 하다) : 몸을 움직이다. Động từ
🌏 ĐI LẠI: Cử động thân thể.

영난 (運營難) : 조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나가기 어려움. Danh từ
🌏 SỰ KHÓ KHĂN TRONG QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH, SỰ KHÓ HOẠT ĐỘNG, SỰ KHÓ VẬN HÀNH: Sự khó quản lí và dẫn dắt tổ chức hay cơ cấu...

영되다 (運營 되다) : 조직이나 기구, 사업체 등이 관리되고 이끌어져 나가다. Động từ
🌏 ĐƯỢC ĐIỀU HÀNH, ĐƯỢC VẬN HÀNH: Tổ chức hay cơ cấu... được quản lí và dẫn dắt tiến lên.

영비 (運營費) : 조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나가는 데 드는 돈. Danh từ
🌏 CHI PHÍ VẬN HÀNH, CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG: Tiền dùng vào việc quản lí và dẫn dắt tổ chức hay cơ cấu...

영하다 (運營 하다) : 조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나가다. Động từ
🌏 ĐIỀU HÀNH, VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG: Quản lí và dẫn đắt tổ chức hay cơ cấu… tiến lên.

용되다 (運用 되다) : 무엇이 움직이게 되거나 사용되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC VẬN DỤNG, ĐƯỢC SỬ DỤNG: Cái gì đó được làm cho vận động hoặc được sử dụng.

용비 (運用費) : 무엇을 움직이게 하거나 사용하는 데 드는 돈. Danh từ
🌏 CHI PHÍ SỬ DỤNG, CHI PHÍ VẬN HÀNH: Tiền dùng vào việc sử dụng hay làm cho cái gì đó vận động.

용하다 (運用 하다) : 무엇을 움직이게 하거나 사용하다. Động từ
🌏 VẬN DỤNG, VẬN HÀNH, ỨNG DỤNG, HOẠT ĐỘNG: Làm dịch chuyển hoặc sử dụng cái gì đó.

운 (云云) : 이렇다 저렇다 말함. Danh từ
🌏 SỰ BÌNH LUẬN, SỰ BÀN TÁN, SỰ ĐỀ CẬP: Việc nói này nói kia.

운하다 (云云 하다) : 이렇다 저렇다 말하다. Động từ
🌏 BÀN TÁN, BÌNH PHẨM: Nói thế này nói thế kia.

위하다 (云謂 하다) : 어떤 대상에 대하여 무엇이라고 말하다. Động từ
🌏 BÌNH LUẬN, BÀN TÁN: Nói gì đó về đối tượng nào đó.

율 (韻律) : 시에서 비슷한 소리의 특성이 일정하게 반복되는 형식. Danh từ
🌏 ÂM LUẬT: Hình thức mà đặc tính của âm thanh giống nhau được lặp đi lặp lại một cách nhất định trong bài thơ.

임 (運賃) : 사람을 태워 보내거나 물건을 실어 보내는 일에 대한 보수로 주거나 받는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ VẬN CHUYỂN, PHÍ CHUYÊN CHỞ: Tiền nhận hoặc trả để chở người hay hàng hoá.

전대 (運轉 대) : 기계나 자동차를 운전하는 데 쓰는 손잡이. Danh từ
🌏 TAY LÁI, VÔ LĂNG: Tay cầm dùng vào việc điều khiển máy móc hoặc ô tô.

전대(를) 잡다 : 운전을 맡아서 하다.
🌏 CẦM VÔ LĂNG: Đảm nhận việc lái xe.

전면허증 (運轉免許證) : 운전할 수 있는 자격을 증명하는 문서. Danh từ
🌏 GIẤY PHÉP LÁI XE, BẰNG LÁI XE: Giấy tờ chứng minh tư cách có thể lái xe.

전병 (運轉兵) : 군대에서 차량을 운전하는 일을 맡은 군인. Danh từ
🌏 BINH LÁI, LÍNH LÁI XE: Quân nhân làm công việc lái xe trong quân đội.

전석 (運轉席) : 자동차에서 운전하는 사람이 앉는 자리. Danh từ
🌏 GHẾ LÁI: Vị trí mà người lái xe ngồi trong ô tô.

전수 (運轉手) : (낮잡아 이르는 말로) 운전사. Danh từ
🌏 TAY LÁI: (cách nói hạ thấp) Người lái xe, tài xế.

전실 (運轉室) : 기계를 운전하고 움직이는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐIỀU KHIỂN: Phòng lái và làm chuyển động máy móc.

전하다 (運轉 하다) : 기계나 자동차를 움직이고 조종하다. Động từ
🌏 LÁI XE: Khởi động rồi điều khiển máy móc hoặc ô tô.

집 (雲集) : 많은 사람들이 모여듦. Danh từ
🌏 SỰ TỤ TẬP, SỰ TỤ HỢP: Việc nhiều người tập trung lại.

집하다 (雲集 하다) : 많은 사람이 모여들다. Động từ
🌏 TỤ TẬP, TỤ HỢP: Nhiều người tập trung lại.

치 (韻致) : 은근하고 그윽한 멋이 있는 분위기. Danh từ
🌏 SỰ TINH TẾ, VẺ TAO NHÃ, SỰ THANH NHÃ, SỰ LỊCH THIỆP: Hình ảnh có vẻ lịch sự và dễ được mến.

하 (運河) : 배가 다니거나 물을 끌어 쓸 수 있도록 육지에 파 놓은 물길. Danh từ
🌏 KÊNH ĐÀO, SÔNG ĐÀO , MƯƠNG DẪN NƯỚC: Đường thuỷ đào ở lục địa để tàu thuyền có thể qua lại hoặc chở đồ vật.

항하다 (運航 하다) : 배나 비행기가 정해진 길이나 목적지를 오고 가다. Động từ
🌏 VẬN HÀNH: Tàu bè hay máy bay qua lại đoạn đường hay đích đến đã định.

행되다 (運行 되다) : 정해진 길을 따라 자동차나 열차 등이 다니게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC VẬN HÀNH: Tàu, xe được chạy theo con đường đã định.

행하다 (運行 하다) : 정해진 길을 따라 자동차나 열차 등이 다니다. Động từ
🌏 VẬN HÀNH: Tàu, xe chạy theo con đường đã định.

휴 (運休) : 자동차, 기차, 비행기, 배 등이 정해진 길을 다니며 일하지 않고 쉼. Danh từ
🌏 SỰ NGỪNG VẬN HÀNH: Việc ô tô, tàu hoả, máy bay, tàu thuyền không đi và làm việc theo con đường đã định mà nghỉ.


:
Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tâm lí (191) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273)