🌟 외지인 (外地人)

Danh từ  

1. 그 고장 사람이 아닌 사람.

1. NGƯỜI KHÁC VÙNG, NGƯỜI KHU VỰC KHÁC: Người không phải là người sống ở vùng đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 외지인의 발길.
    A foreign visitor's call.
  • 외지인이 남기다.
    Leave by outsiders.
  • 외지인이 방문하다.
    Visited by outsiders.
  • 외지인을 맞이하다.
    Receive a foreigner.
  • 외지인을 초대하다.
    Invite outsiders.
  • 외지인을 환영하다.
    Welcome to outsiders.
  • 우리 고장 축제에는 많은 외지인들이 와서 함께 즐긴다.
    Many outsiders come to our town festival and enjoy it together.
  • 여름 휴가철 바닷가에는 놀러 온 외지인들이 남기고 간 쓰레기가 넘쳐 났다.
    The beach during the summer holiday season was full of trash left by outsiders who came to play.
  • 요즘 우리 마을에 외지 사람들이 왜 이렇게 들락거리는지 아는가?
    Do you know why out-of-town people are so in and out of town these days?
    땅값이 오른다는 소문을 듣고 온 외지인들이지 뭐.
    Outsiders who heard rumors of a rise in land prices.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 외지인 (외ː지인) 외지인 (웨ː지인)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Việc nhà (48) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78)