🌟 유심히 (有心 히)

  Phó từ  

1. 마음속에 품고 있는 뜻이 있게.

1. MỘT CÁCH LƯU TÂM, MỘT CÁCH CÓ Ý: Một cách có ý mà đang ấp ủ trong lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유심히 느껴지다.
    Feeling attentive.
  • 유심히 들리다.
    Sound attentive.
  • 민준이의 말은 나를 응원하는 것이었지만 숨은 뜻이 있는 것처럼 유심히 느껴졌다.
    Min-jun's words were to cheer me up, but it felt as if there was a hidden meaning.
  • 지수의 속마음을 알게 된 뒤로는 지수가 무슨 말을 해도 유심히 들린다.
    After learning the innermost thoughts of the index, anything she says can be heard.

2. 주의가 깊게.

2. MỘT CÁCH CHÚ TÂM: Chú ý một cách cao độ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유심히 관찰하다.
    Observe closely.
  • 유심히 듣다.
    Listen carefully.
  • 유심히 바라보다.
    Look closely.
  • 유심히 살피다.
    Observe closely.
  • 유심히 읽다.
    Read carefully.
  • 유심히 지켜보다.
    Watch closely.
  • 어머니는 아버지의 얼굴을 유심히 쳐다보았다.
    Mother looked at her father's face carefully.
  • 지수는 선생님의 강연을 유심히 듣고 하나하나 기억하기 위해 노력했다.
    Ji-su listened carefully to her teacher's lecture and tried to remember each one.
  • 이 두 그림 사이에 다른 점이 뭔지를 못 찾겠어.
    I can't find the difference between these two paintings.
    아주 작은 부분이라 찾기 어려울 거야. 다시 유심히 살펴봐.
    It's a very small part, so it'll be hard to find. check it out again.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유심히 (유ː심히)
📚 thể loại: Thái độ  

🗣️ 유심히 (有心 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4)