🌟

☆☆☆   Thán từ  

1. 할 말이 얼른 생각나지 않을 때 쓰는 말.

1. Ờ…: Từ dùng khi chưa nghĩ ngay ra được câu nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저기…… …… 무슨 말을 해야 할지 모르겠군요.
    Hey... ... i don't know what to say.
  • , 갑자기 여쭤 보셔서 제가 그분 성함을 잊어버렸습니다만.
    Well, you suddenly asked me, so i forgot his name.
  • 왜 말이 없으세요?
    Why aren't you talking?
    , 죄송해요. 제가 너무 당황한 나머지…….
    Well, i'm sorry. i was so embarrassed that...….
Từ tham khảo 저기: 생각이 잘 나지 않을 때에 쓰는 말., 말을 꺼내기 어색하고 편하지 않을 때에 쓰…

2. 어떤 말을 꺼내기가 어려워 망설일 때 쓰는 말.

2. À…: Từ dùng khi khó mở lời nên lưỡng lự.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선생님, …… 시간 좀 내주실 수 있으세요?
    Sir, i......can you spare me some time?
  • 고객님의 사정도 이해는 가지만, 그것은 …… 명백한 고객의 잘못에 의한 것입니다.
    I understand your situation, but it's......it's obviously the fault of the customer.
  • 사장님, …… 드릴 말씀이 있는데요.
    Mr. president, i......i have something to tell you.
    말하게. 뭘 그렇게 머뭇거리나?
    Say it. what are you waiting for?
Từ tham khảo 저기: 생각이 잘 나지 않을 때에 쓰는 말., 말을 꺼내기 어색하고 편하지 않을 때에 쓰…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (저ː)

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Đời sống học đường (208) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28)