🌟 의예과 (醫豫科)

Danh từ  

1. 의과 대학에서 본과에 들어가기 전에 교과 과정에 필요한 예비지식을 배우는 2년 동안의 대학 과정.

1. CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ Y KHOA: Chương trình đại học kéo dài trong hai năm, đào tạo kiến thức dự bị cần thiết cho chương trình học, trước khi vào khóa học chính thức ở trường đại học y khoa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의예과를 마치다.
    Finish a medical course.
  • 의예과를 지망하다.
    Wants a medical course.
  • 의예과에 입학하다.
    Enter medical school.
  • 의예과에서 선발하다.
    Select from the department of medicine department.
  • 의학을 전공하는 학생들은 의예과에서 기초 의학 지식을 배웠다.
    Students majoring in medicine learned basic medical knowledge in the medical science department.
  • 의학도인 승규는 의예과 이 년을 마치고 본과로 진학하였다.
    Seung-gyu, a medical student, finished his two years of medical science and went to the main course.
  • 의사가 꿈이었던 영수는 수능을 마치고 의예과에 지망했다.
    Young-soo, whose dream was to become a doctor, wanted to study medicine after the college entrance exam.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의예과 (의예꽈)

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11)