🌟 의욕적 (意欲的)

  Định từ  

1. 무엇을 하고자 하는 적극적인 마음이나 의지가 넘쳐 있는.

1. MANG TÍNH ĐAM MÊ: Tràn trề tâm tư hay ý chí tích cực định làm việc gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의욕적 모습.
    An ambitious look.
  • 의욕적 삶.
    An ambitious life.
  • 의욕적 자세.
    An ambitious posture.
  • 의욕적 태도.
    An ambitious attitude.
  • 의욕적 활동.
    Intentive activity.
  • 경찰의 의욕적 수사로 결국 범인이 잡혔다.
    The police's ambitious investigation eventually caught the criminal.
  • 새 계획은 의욕적 내용에도 불구하고 어려운 점이 많았다.
    The new plan had many difficulties despite its ambitious content.
  • 신인 감독은 영화 두 편을 동시에 작업하는 의욕적 도전을 했다.
    The rookie director took on the ambitious challenge of working on both films at the same time.
  • 저 청년은 매사에 의욕적 모습이야.
    That young man is motivated in everything.
    그러게. 정말 기특해.
    Yeah. i'm so proud of you.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의욕적 (의ː욕쩍)
📚 Từ phái sinh: 의욕(意欲): 무엇을 하고자 하는 적극적인 마음이나 의지.
📚 thể loại: Thái độ  

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46)