🌟 일장춘몽 (一場春夢)

Danh từ  

1. (비유적으로) 인생의 부귀영화가 덧없이 사라짐.

1. NHẤT TRƯỜNG XUÂN MỘNG, GIẤC MỘNG PHÙ DU NGẮN NGỦI: (cách nói ẩn dụ) Việc vinh hoa phú quý của đời người biến mất một cách chóng vánh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일장춘몽이 되다.
    Become a daydream.
  • 일장춘몽을 깨다.
    Awake the daydream.
  • 일장춘몽에 불과하다.
    It's just a daydream.
  • 일장춘몽에서 깨어나다.
    Awake from daydream.
  • 일장춘몽으로 끝나다.
    End in a day's spring dream.
  • 내 꿈은 사업이 실패함으로써 결국 일장춘몽으로 끝나고 말았다.
    My dream was to end up as a daydream when my business failed.
  • 그렇게 잘나가던 민준이가 저렇게 무일푼이 된 걸 보니 인생은 정말 일장춘몽이다.
    Seeing min-joon, who used to be so successful, has become so penniless, life is such a dream.
  • 할아버지, 저는 아주 큰 부자가 되서 멋진 인생을 살 거예요.
    Grandpa, i'm going to be very rich and live a wonderful life.
    그런 부귀영화는 다 일장춘몽처럼 허망한 거란다.
    All those movies are as vain as a dream.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일장춘몽 (일짱춘몽)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103)