🌟 인멸하다 (湮滅/堙滅 하다)

Động từ  

1. 흔적도 없이 모두 없어지다. 또는 그렇게 없애다.

1. MẤT HẾT, MẤT SẠCH, LÀM MẤT HẾT, XÓA SẠCH: Mất hết không còn dấu vết. Hoặc làm mất đi như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인멸한 흔적.
    Signs of extinction.
  • 인멸할 우려.
    Fears of extinction.
  • 증거를 인멸하다.
    Destroy evidence.
  • 과실을 인멸하다.
    Destroy a fault.
  • 기록을 인멸하다.
    Destroy records.
  • 범인은 사건 현장에 불을 질러 모든 증거를 인멸하려 하였다.
    The criminal set fire to the scene of the incident and tried to destroy all evidence.
  • 살인범은 범죄 흔적을 인멸하기 위해 자신의 지문을 철저히 지웠다.
    The murderer thoroughly erased his fingerprints to destroy the traces of the crime.
  • 용의자 파악할 단서는 좀 찾았나?
    Have you found any leads on the suspect?
    머리카락이며 발자국, 지문까지 모두 인멸해서 수사가 쉽지 않을 것 같습니다.
    I don't think the investigation will be easy because all the hair, footprints, and fingerprints are destroyed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인멸하다 (인멸하다)
📚 Từ phái sinh: 인멸(湮滅/堙滅): 흔적도 없이 모두 없어짐. 또는 그렇게 없앰.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả ngoại hình (97) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)