🌟 이합집산 (離合集散)

Danh từ  

1. 헤어졌다가 만나고 모였다가 흩어짐.

1. HỢP RỒI LẠI TAN: Việc phân tán rồi lại tụ hội, rồi lại phân tán.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 세력들의 이합집산.
    The merging of forces.
  • 이합집산이 되다.
    Become a heterogenousand.
  • 기업 경영진의 이합집산으로 사내 분위기가 어수선했다.
    The company atmosphere was chaotic due to the merger of corporate executives.
  • 정치적 이합집산이 되풀이되어 당의 권력이 균형을 잃자 불안정한 정국이 계속되었다.
    The unstable political situation continued as the political merger repeated and the party's power lost balance.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이합집산 (이ː합찝싼)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78)