🌟 우후죽순 (雨後竹筍)

  Danh từ  

1. (비유적으로) 어떤 일이 한때에 많이 생겨나는 것.

1. NHƯ NẤM (MỌC SAU MƯA): (cách nói ẩn dụ) Việc nào đó phát sinh ra nhiều một lúc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우후죽순으로 늘어나다.
    Increasing in a flurry.
  • Google translate 우후죽순으로 많아지다.
    Become more numerous in a row by row.
  • Google translate 우후죽순처럼 들어서다.
    Entering like a thunderbolt.
  • Google translate 우후죽순처럼 생기다.
    Look like a bunch of mushrooms.
  • Google translate 우후죽순처럼 솟아나다.
    Rise up like a thunderbolt.
  • Google translate 최근 이곳에 새로운 건물들이 우후죽순처럼 들어섰다.
    Recently, new buildings have sprung up here.
  • Google translate 어린이들을 상대로 하는 영어 학원이 우후죽순으로 생겨났다.
    English academies for children have sprung up in a flurry.
  • Google translate 우와, 여기 언제 이렇게 카페가 많아졌어?
    Wow, when did there become so many cafes here?
    Google translate 예전엔 한 곳밖에 없었는데 갑자기 우후죽순으로 늘어났어.
    There used to be only one place, but it suddenly grew in a flurry.

우후죽순: springing up; mushrooming,うごのたけのこ【雨後の筍】,pousses de bambous après la pluie, (comme des) champignons,brotar a raudales,,борооны дараах мөчир; борооны дараах мөөг,như nấm (mọc sau mưa),ผุดขึ้นราวกับดอกเห็ด,bertubi-tubi, terus-menerus,как грибы после дождя,雨后春笋,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 우후죽순 (우ː후죽쑨)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Việc nhà (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155)