🌾 End:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 45 ALL : 58

(俳優) : 영화나 연극, 드라마 등에 나오는 인물의 역할을 맡아서 연기하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN: Người được giao vai trò của nhân vật xuất hiện trong phim, kịch hoặc phim truyền hình và diễn xuất vai đó.

: 보통보다 훨씬 더. ☆☆☆ Phó từ
🌏 RẤT, LẮM: Hơn thông thường rất nhiều.

영화배 (映畫俳優) : 영화에 출연하여 연기를 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN ĐIỆN ẢNH: Người thủ vai và diễn xuất trong phim.

: 등이 굽어 있으며 수염이 길고 발이 여러 개 있는, 물에 사는 작은 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON TÔM, CON TÉP: Động vật nhỏ sống trong nước, lưng cong, râu dài và có nhiều chân.

(左右) : 왼쪽과 오른쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÁI PHẢI: Bên trái và bên phải.

(境遇) : 당연히 행하여야 할 바른 이치. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠO LÝ, SỰ PHẢI ĐẠO: Đạo lý đúng đắn đương nhiên phải thực hiện.

: 아주 힘들게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÓ KHĂN, MỘT CÁCH CHẬT VẬT: Một cách rất vất vả.

(暴雨) : 갑자기 많이 쏟아지는 비. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẬN MƯA TO, TRẬN MƯA LỚN: Mưa đột ngột trút xuống nhiều.

: 개와 비슷하나 몸이 더 홀쭉하고, 누런 갈색 또는 붉은 갈색이며, 길고 뾰족한 주둥이와 굵고 긴 꼬리를 지닌 동물. Danh từ
🌏 CÁO: Loài động vật giống chó nhưng thân hình mảnh hơn, có màu xám nhạt hay xám đậm, mõm nhọn và đuôi cụp dài.

(韓牛) : 누런 갈색의 우리나라 토종 소. Danh từ
🌏 BÒ CỦA HÀN QUỐC: Bò bản địa của Hàn Quốc, màu nâu vàng.

(不遇) : 살림이나 처지가 딱하고 어려움. Danh từ
🌏 SỰ BẤT HẠNH, SỰ RỦI RO: Việc cuộc sống hay hoàn cảnh đáng thương và khó khăn.

(豪雨) : 오랜 시간 내리는 많은 양의 비. Danh từ
🌏 MƯA LỚN, MƯA TO, MƯA XỐI XẢ: Mưa với lượng lớn rơi xuống trong khoảng thời gian lâu.

(待遇) : 사람을 대하거나 다루는 일정한 태도나 방식. Danh từ
🌏 SỰ CƯ XỬ, SỰ XỬ SỰ: Phương thức hay thái độ nhất định khi đối xử hoặc đối đãi với con người.

(男優) : 남자 배우. Danh từ
🌏 NAM DIỄN VIÊN: Diễn viên là nam giới.

노하 (knowhow) : 산업에서 기술적으로 활용할 수 있는 특별한 방법. Danh từ
🌏 BÍ QUYẾT, KỸ NĂNG ĐẶC BIỆT, PHƯƠNG THỨC ĐẶC BIỆT: Phương pháp đặc biệt có thể vận dụng mang tính kỹ thuật trong công nghiệp.

생새 (生 새우) : 말리거나 익히거나 절이지 않은 그대로의 새우. Danh từ
🌏 TÔM TƯƠI: Tôm để nguyên, không phơi khô hay làm chín hay tẩm ướp.

여배 (女俳優) : 여자 배우. Danh từ
🌏 NỮ DIỄN VIÊN: Diễn viên nữ.

(女優) : 여자 배우. Danh từ
🌏 NỮ DIỄN VIÊN: Diễn viên nữ.

연극배 (演劇俳優) : 연극을 하는 배우. Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN KỊCH: Diễn viên đóng kịch.

(禮遇) : 예의를 지켜 정중하게 대함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI XỬ TRỌNG VỌNG, SỰ ĐỐI SỰ THỊNH TÌNH, SỰ ĐỐI XỬ LONG TRỌNG: Việc tuân thủ lễ nghi và ứng xử một cách trịnh trọng.

문방사 (文房四友) : 문인들이 서재에서 쓰는 종이, 붓, 먹, 벼루의 네 가지 도구. Danh từ
🌏 VĂN PHÒNG TỨ HỮU, LÀ BỐN NGƯỜI BẠN CỦA CHỐN LÀM VĂN: Bốn dụng cụ như giấy, mực, bút, nghiên mài mực được người viết văn dùng trong thư phòng.

: 한글 자모 ‘ㅜ’의 이름. Danh từ
🌏 U: Tên của nguyên âm 'ㅜ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

- : (예사 높임으로) 동작이나 상태의 서술, 의문, 명령, 요청을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG?, HÃY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu của động tác hay trạng thái.

: 시시한 것이나 잘못된 것을 비난하거나 빈정거리며 놀릴 때 지르는 소리. Thán từ
🌏 Ơ?: Tiếng kêu khi trêu đùa, phỉ báng hoặc mỉa mai điều sai trái hoặc tầm thường.

(右) : 사람이 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽. Danh từ
🌏 BÊN PHẢI: Phía cùng với phía Đông khi người đứng nhìn về phía Bắc.

(愚) : 어리석음. Danh từ
🌏 SỰ NGU MUỘI, SỰ NGU DẠI: Sự ngốc nghếch khờ khạo.

(優) : 성적을 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 등급으로 나눌 때 둘째 등급. Danh từ
🌏 ƯU: Mức độ thứ hai trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (đẹp), lương (tốt), khả (có thể)".

: 여러 사람이 한꺼번에 한곳으로 계속 몰려드는 모양. Phó từ
🌏 ÙN ÙN: Hình ảnh nhiều người liên tục dồn về một địa điểm.

: 상대를 비웃거나 놀릴 때 잇따라 내는 소리. Thán từ
🌏 Ê Ê: Tiếng phát ra tiếp nối khi trêu chọc hoặc giễu cợt đối phương.

불여 : 한국 북쪽 지방에 사는, 털빛이 붉은 여우. Danh từ
🌏 CÁO LỬA, CÁO ĐỎ: Cáo có lông màu đỏ, sống ở vùng phía Bắc của Hàn Quốc.

(遭遇) : 신하가 뜻에 맞는 임금을 만남. Danh từ
🌏 VIỆC GẶP ĐƯỢC MINH QUÂN: Việc quần thần gặp được vị vua hợp ý.

죽마고 (竹馬故友) : 대나무로 만든 말을 타고 놀던 친구라는 뜻으로, 어릴 때부터 같이 놀며 자란 가까운 친구. Danh từ
🌏 BẠN THÂN TỪ NHỎ, BẠN NỐI KHỐ: Người bạn thân cùng lớn lên từ nhỏ, với nghĩa như là người bạn cùng cưỡi ngựa làm bằng tre chơi đùa.

(穀雨) : 모를 심을 때 필요한 비가 내린다는 날로 이십사절기의 하나. 4월 20일경이다. 이 무렵에 비가 오면 곡식이 잘 자라 풍년이 든다고 한다. Danh từ
🌏 CỐC VŨ: Một trong 24 tiết khí, được cho là ngày mưa xuống để có nước cấy mạ; vào khoảng ngày 20 tháng 4; người ta cho rằng vào khoảng thời gian này nếu có mưa thì hoa màu tươi tốt, năm được mùa.

(知友) : 마음을 알아주는 친한 친구. Danh từ
🌏 BẠN CHÍ CỐT, BẠN TÂM GIAO: Người bạn thân mà hiểu lòng mình.

(牽牛) : 견우와 직녀 이야기에 나오는 남자 목동. 은하수를 사이에 두고 직녀와 헤어져 있다가 일 년에 단 한 번, 음력 7월 7일에 까치와 까마귀가 놓아 준 다리인 오작교에서 직녀와 만날 수 있다고 한다. Danh từ
🌏 NGƯU LANG: Nhận vật nam trong truyện Ngưu Lang Chức Nữ, chàng mục đồng bị chia cách với Chức Nữ bởi dòng Ngân Hà để rồi mỗi năm chỉ gặp được một lần vào ngày 7 tháng 7 âm lịch nhờ chiếc cầu Ô Thước do những con quạ và con chim khách bắt qua sông.

백여 (白 여우) : 털이 흰 여우. Danh từ
🌏 CÁO TRẮNG: Cáo lông trắng.

(處遇) : 형편과 처지에 맞춰 대우함. 또는 그런 대우. Danh từ
🌏 SỰ ĐÃI NGỘ, SỰ ĐỐI XỬ: Việc đối đãi đúng với tình hình hay hoàn cảnh. Hoặc sự đối đãi đó.

천재일 (千載一遇) : 천 년 동안에 단 한 번 만나는 것과 같이 무척 만나기 어려운 좋은 기회. Danh từ
🌏 NGHÌN NĂM CÓ MỘT: Cơ hội tốt rất hiếm có như là nghìn năm chỉ gặp được một lần.

: 주로 남자 형제들 사이에서 손아랫사람을 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 EM TRAI: Từ chủ yếu gọi hoặc chỉ người dưới trong quan hệ anh em trai.

겨우겨 : 지나칠 정도로 힘들고 어렵게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÓ KHĂN, MỘT CÁCH KHÓ NHỌC, KHÓ KHĂN LẮM MỚI: Một cách khó khăn và vất vả đến mức quá sức.

(文友) : 글을 통해 사귀게 된 친구. Danh từ
🌏 BẠN VĂN: Người bạn kết thân thông qua văn học.

(強雨) : 몹시 세게 내리는 비. Danh từ
🌏 MƯA TO, MƯA LỚN: Mưa rơi rất to.

: → 무 1 Danh từ
🌏

명배 (名俳優) : 훌륭한 연기로 이름난 배우. Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN NỔI TIẾNG, DIỄN VIÊN LỪNG DANH: Diễn viên nổi danh với diễn xuất xuất sắc.

(杞憂) : 미래의 일에 대해 불필요한 걱정을 함. 또는 그 걱정. Danh từ
🌏 SỰ LO HÃO, SỰ LO SỢ VU VƠ, NỖI LO HÃO, NỖI LO VỚ VẨN: Sự lo lắng không cần thiết về việc trong tương lai. Hoặc nỗi lo lắng đó.

(交友) : 친구를 사귐. 또는 사귀는 친구. Danh từ
🌏 SỰ KẾT BẠN, BẠN BÈ GIAO DU: Việc kết bạn. Hoặc người bạn kết giao.

-으 : (예사 높임으로) 동작이나 상태의 서술, 의문, 명령, 요청을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG?, HÃY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu của động tác hay trạng thái.

(敎友) : 같은 종교를 믿는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÙNG ĐẠO: Người cùng theo một tôn giáo.

전후좌 (前後左右) : 앞과 뒤, 왼쪽과 오른쪽. Danh từ
🌏 TRƯỚC SAU TRÁI PHẢI: Trước và sau, bên trái và bên phải.

(降雨) : 비가 내리는 것. Danh từ
🌏 VIỆC TRỜI MƯA, VIỆC MƯA RƠI: Việc trời mưa.

(鬪牛) : 소와 소를 싸우게 하는 경기. 또는 그 소. Danh từ
🌏 CHỌI BÒ; BÒ CHỌI: Môn thi đấu cho bò đấu với bò. Hoặc con bò đó.

폭풍 (暴風雨) : 폭풍이 불면서 세차게 쏟아지는 비. Danh từ
🌏 MƯA BÃO: Mưa trút xuống mạnh đồng thời có gió bão thổi.

(學友) : 학교에서 같이 공부하는 친구. Danh từ
🌏 BẠN HỌC: Bạn học cùng ở trường.

(戰友) : 전쟁터에서 함께 싸운 동료. Danh từ
🌏 ĐỒNG ĐỘI, CHIẾN HỮU: Đồng đội cùng chiến đấu ở chiến trường.

(聲優) : 방송이나 영화에 직접 출연하지 않고 등장인물의 목소리만 대신 내며 연기하는 배우. Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN LỒNG TIẾNG: Diễn viên không trực tiếp xuất hiện trên truyền hình hay phim ảnh mà chỉ diễn thay giọng của nhân vật xuất hiện trong đó.

(校友) : 같은 학교를 다니는 친구. Danh từ
🌏 BẠN CÙNG TRƯỜNG: Bạn cùng học chung trường.

(極右) : 극단적으로 보수적인 성향. 또는 그런 성향을 가진 사람이나 단체. Danh từ
🌏 TÍNH CỰC ĐOAN, CỰC HỮU, PHÁI CỰC ĐOAN, NGƯỜI CỰC ĐOAN: Xu hướng mang tính bảo thủ một cách cực đoan. Hoặc người hay nhóm người có xu hướng như thế.

(級友) : 같은 반에서 함께 공부하는 친구. Danh từ
🌏 BẠN CÙNG LỚP: Bạn cùng học chung lớp.


:
Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Tâm lí (191) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52)