🌟 우후죽순 (雨後竹筍)

  Danh từ  

1. (비유적으로) 어떤 일이 한때에 많이 생겨나는 것.

1. NHƯ NẤM (MỌC SAU MƯA): (cách nói ẩn dụ) Việc nào đó phát sinh ra nhiều một lúc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우후죽순으로 늘어나다.
    Increasing in a flurry.
  • 우후죽순으로 많아지다.
    Become more numerous in a row by row.
  • 우후죽순처럼 들어서다.
    Entering like a thunderbolt.
  • 우후죽순처럼 생기다.
    Look like a bunch of mushrooms.
  • 우후죽순처럼 솟아나다.
    Rise up like a thunderbolt.
  • 최근 이곳에 새로운 건물들이 우후죽순처럼 들어섰다.
    Recently, new buildings have sprung up here.
  • 어린이들을 상대로 하는 영어 학원이 우후죽순으로 생겨났다.
    English academies for children have sprung up in a flurry.
  • 우와, 여기 언제 이렇게 카페가 많아졌어?
    Wow, when did there become so many cafes here?
    예전엔 한 곳밖에 없었는데 갑자기 우후죽순으로 늘어났어.
    There used to be only one place, but it suddenly grew in a flurry.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 우후죽순 (우ː후죽쑨)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Hẹn (4) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (8)