🌟 익명 (匿名)

  Danh từ  

1. 이름을 밝히지 않음. 또는 숨긴 이름이나 대신 쓰는 이름.

1. NẶC DANH, GIẤU TÊN: Việc không rõ tên. Hoặc giấu tên hay dùng tên giả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 익명의 기부자.
    An anonymous donor.
  • 익명의 사람.
    An anonymous person.
  • 익명의 제보자.
    An anonymous informant.
  • 익명을 밝히다.
    Unidentified.
  • 익명을 요구하다.
    Request anonymity.
  • 익명을 유지하다.
    Keep anonymous.
  • 익명으로 하다.
    Be anonymous.
  • 김 모 씨는 익명으로 경찰에 범인을 신고했다.
    Kim anonymously reported the criminal to the police.
  • 익명의 제보자들 덕분에 범죄자를 빠르게 잡을 수 있었다.
    We were able to catch criminals quickly thanks to anonymous informants.
  • 나는 내 정보를 감추려고 익명으로 인터넷 게시판에 글을 올렸다.
    I posted anonymously on the internet bulletin board to hide my information.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 익명 (잉명)
📚 Từ phái sinh: 익명하다: 이름을 숨기다.
📚 thể loại: Ngôn luận  

🗣️ 익명 (匿名) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Gọi món (132) Khí hậu (53)