🌟 인건비 (人件費)

  Danh từ  

1. 사람에게 일을 시키는 데 드는 비용.

1. PHÍ NHÂN CÔNG: Chi phí dùng vào việc thuê người làm việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공사 인건비.
    Construction costs.
  • 식당 인건비.
    Restaurant labor costs.
  • 인건비 부담.
    Labor costs.
  • 인건비 절감.
    Reduced labor costs.
  • 인건비가 비싸다.
    Labor costs are high.
  • 인건비가 저렴하다.
    Labor costs are low.
  • 인건비를 주다.
    Pay labor costs.
  • 공장 노동자들의 인건비가 증가하면서 물건의 가격도 높아졌다.
    As the labor costs of factory workers increased, so did the prices of goods.
  • 올해 회사에서 지출된 인건비, 광고비, 생산비 등을 합하면 십억 원에 이른다.
    The total cost of labor, advertising, and production spent by the company this year amounts to one billion won.
  • 정부에서는 중소기업의 인건비 부담을 줄이기 위해 근로자 일 인당 보조금을 높였다.
    The government has increased subsidies per worker to reduce the burden of labor costs for small and medium-sized enterprises.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인건비 (인껀비)
📚 thể loại: phương tiện kinh tế   Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 인건비 (人件費) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Việc nhà (48) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273)