🌟 일치되다 (一致 되다)

Động từ  

1. 비교되는 대상이 서로 다르지 않고 꼭 같거나 들어맞게 되다.

1. ĐƯỢC NHẤT TRÍ, ĐƯỢC THỐNG NHẤT, ĐƯỢC NHẤT QUÁN: Đối tượng được so sánh trở nên không khác nhau mà giống hệt hoặc phù hợp với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일치된 견해.
    Consistent views.
  • 일치된 주장.
    Consistent arguments.
  • 생각이 일치되다.
    The idea is in accord.
  • 의견이 일치되다.
    Consensus.
  • 평가가 일치되다.
    The assessment is consistent.
  • 하나로 일치되다.
    Consists of one.
  • 정확히 일치되다.
    Exactly the same.
  • 행동이 말과 일치되지 않으면 다른 사람들에게 신뢰를 줄 수 없다.
    You can't give trust to others unless your actions match your words.
  • 급한 문제를 먼저 처리하자는 데에는 모두가 일치된 견해를 보였다.
    Everyone had a consensus on dealing with urgent issues first.
  • 집에서 부부 싸움은 거의 안 하시나요?
    Do you rarely fight at home?
    아이들 교육에 관한 생각이 일치되지 않을 때에는 가끔 다투기도 합니다.
    Sometimes they argue when their ideas about children's education are not in sync.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일치되다 (일치되다) 일치되다 (일치뒈다)
📚 Từ phái sinh: 일치(一致): 비교되는 대상이 서로 다르지 않고 꼭 같거나 들어맞음.


🗣️ 일치되다 (一致 되다) @ Giải nghĩa

🗣️ 일치되다 (一致 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)