🌟 자책감 (自責感)

Danh từ  

1. 스스로 잘못했다고 생각하여 자신을 꾸짖고 나무라는 마음.

1. CẢM GIÁC GIÀY VÒ, SUY NGHĨ TỰ TRÁCH MÌNH: Việc suy nghĩ rằng mình đã sai và trách móc, mắng chửi bản thân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자책감이 들다.
    Feel guilty.
  • 자책감이 없다.
    No remorse.
  • 자책감을 느끼다.
    Feel remorse.
  • 자책감을 떨치다.
    Shake off a sense remorse.
  • 자책감에 빠지다.
    Fall into remorse.
  • 자책감에 사로잡히다.
    Caught up in remorse.
  • 자책감에 시달리다.
    Suffer from remorse.
  • 그는 자신의 잘못으로 교통사고가 났다며 자책감에 빠져서 지냈다.
    He lived in a sense of remorse for having a car accident due to his own fault.
  • 일하러 나가느라 아픈 아이를 병원에 데리고 가지 못한 자책감에 시달리며 하루를 보냈다.
    I spent the day feeling guilty for not taking my sick child to the hospital because i was going out to work.
  • 자기가 잘못해서 내 가방이 찢어졌는데 자책감도 없나?
    You're guilty of ripping my bag, and you don't feel guilty?
    그러게 말이야. 사과도 안하고 어쩜 세상에 저럴 수가 있니.
    I know. how could he do that without apologizing?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자책감 (자책깜)

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8) Sử dụng tiệm thuốc (10)