🌟 자기중심 (自己中心)

Danh từ  

1. 남보다 자신을 먼저 생각하고 더 중요하게 여김.

1. SỰ VỊ KỶ, SỰ COI MÌNH LÀ TRUNG TÂM: Sự nghĩ đến mình trước và coi mình quan trọng hơn người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자기중심으로 말하다.
    Speak with self-centeredness.
  • 자기중심으로 생각하다.
    Think self-centered.
  • 자기중심으로 생활하다.
    Lead a life of self-centeredness.
  • 자기중심으로 자라다.
    Growing up in self-centeredness.
  • 자기중심으로 행동하다.
    Act on one's own initiative.
  • 자기 이야기만 하며 대화를 자기중심으로 이끄는 사람이 있다.
    There is a man who only talks about himself and leads the conversation to self-centeredness.
  • 좋은 교사는 자기중심의 수업이 아니라 학생 중심의 수업을 한다.
    A good teacher gives a student-centered class, not a self-centered one.
  • 자기중심이 강한 사람은 다른 사람을 생각하기보다 자신을 먼저 생각한다.
    A self-centered man thinks of himself before others.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자기중심 (자기중심)
📚 Từ phái sinh: 자기중심적(自己中心的): 남의 일보다 자기의 일을 먼저 생각하고 더 중요하게 여기는 것. 자기중심적(自己中心的): 남의 일보다 자기의 일을 먼저 생각하고 더 중요하게 여기는.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Luật (42) Triết học, luân lí (86)