🌟 (jam)

☆☆   Danh từ  

1. 과일에 설탕을 넣고 졸여 만든 식품.

1. MỨT: Thực phẩm làm bằng cách cho đường vào hoa quả rồi đun cạn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 딸기 .
    Strawberry jam.
  • 포도 .
    Grape jam.
  • 을 만들다.
    Make jam.
  • 을 먹다.
    Eat jam.
  • 을 바르다.
    Spread jam.
  • 을 좋아하다.
    Loves jam.
  • 나는 특히 딸기로 만든 을 좋아하기에 늘 사무실에 준비해 둔다.
    I especially like jam made of strawberries, so i always keep it in the office.
  • 달콤한 냄새에 주방으로 가보니 동생이 식빵에 을 발라서 먹고 있었다.
    When i went to the kitchen with the sweet smell, my brother was eating bread with jam on it.
  • 출출한데 토스트 먹을까?
    I'm hungry. want some toast?
    응, 나는 딸기 을 발라서 먹을래.
    Yes, i'll have it with strawberry jam.


📚 thể loại: Nguyên liệu món ăn   Giải thích món ăn  
📚 Variant: 재앰 째앰

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xem phim (105) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36)