🌟 저조 (低調)

  Danh từ  

1. 가락이 낮음. 또는 그런 가락.

1. NHỊP TRẦM, NỐT TRẦM: Giai điệu thấp. Hoặc giai điệu như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저조의 노래.
    A low-key song.
  • 저조의 목소리.
    A low-pitched voice.
  • 저조의 음악.
    Low-key music.
  • 저조로 부르다.
    Call low.
  • 민준이는 저조의 목소리로 나직하게 말했다.
    Min-jun spoke in a low-pitched voice.
  • 나는 노래를 한 옥타브 낮춰서 저조로 불렀다.
    I lowered the song by one octave to a low pitch.
  • 이 노래는 들을 때마다 우울해지는 기분이야.
    This song makes me feel depressed every time i hear it.
    저조의 노래라서 그런가 봐.
    Maybe it's because it's a low pitch song.
Từ trái nghĩa 고조(高調): 음이나 목소리 등의 가락을 높임. 또는 그 높은 가락., 사상이나 감정, …

2. 활동이 왕성하지 못하거나 감정이 침체함.

2. SỰ GIẢM SÚT: Việc hoạt động không được sôi nổi hoặc tình cảm trầm lắng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기분 저조.
    Feeling low.
  • 운동 저조.
    Poor exercise.
  • 참여 저조.
    Low participation.
  • 투표율 저조.
    Low voter turnout.
  • 활동 저조.
    Poor activity.
  • 나는 기분의 저조로 아무것도 하지 않고 가만히 누워 있었다.
    I lay still, doing nothing, in low spirits.
  • 불우 이웃 돕기를 위한 모금 운동의 저조는 시민들의 무관심을 나타냈다.
    The low tide of the fund-raising campaign to help the needy neighbors indicated the indifference of the citizens.
  • 김 선생님은 지난 일 년 동안 논문을 한 편도 발표하지 않아 연구 활동의 저조를 보였다.
    Mr. kim has not published a single paper in the past year, showing a low tone of research activity.
  • 오늘 왜 그래? 자꾸 헛발질을 하고.
    What's wrong with you today? he keeps on spinning his feet.
    컨디션 저조로 오늘은 경기하기가 쉽지 않네요.
    I'm not feeling well today.
Từ trái nghĩa 고조(高調): 음이나 목소리 등의 가락을 높임. 또는 그 높은 가락., 사상이나 감정, …

3. 능률이나 성적이 낮음.

3. SỰ SỤT GIẢM, SỰ TUỘT DỐC: Việc năng suất hay thành tích thấp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 능률 저조.
    Poor efficiency.
  • 성적 저조.
    Low grades.
  • 시청률 저조.
    Low ratings.
  • 실적 저조.
    Poor performance.
  • 참여율 저조.
    Low participation rate.
  • 출석 저조.
    Low attendance.
  • 투표율 저조.
    Low voter turnout.
  • 우리 회사는 실적 저조로 주가가 떨어졌다.
    Our company's stock price fell due to poor performance.
  • 이번 총학생회 선거는 투표율 저조로 결국 무산되었다.
    This student council election was finally canceled due to low turnout.
  • 이 영화는 개봉한 지 얼마 안 됐는데 왜 상영을 끝냈죠?
    This movie was just released, why did it end?
    관객 수의 저조 때문이래요.
    It's because of the low number of viewers.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 저조 (저ː조)
📚 Từ phái sinh: 저조하다(低調하다): 가락이 낮다., 활동이 왕성하지 못하거나 감정이 침체한 상태에 있다… 저조되다: 가락이 낮아지다., 활동이나 감정이 왕성하지 못하고 침체되다., 능률이나 성적…

🗣️ 저조 (低調) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thứ trong tuần (13)