🌟 셀로판 (cellophane)

Danh từ  

1. 재생 섬유소로 만들었으며 주로 포장용으로 쓰는, 얇고 투명하며 광택이 있는 물질.

1. GIẤY BÓNG KÍNH: Vật chất mỏng và trong, bóng láng, làm bằng sợi tái sinh, chủ yếu sử dụng vào việc đóng gói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 초록색 셀로판.
    Green cellophane.
  • 셀로판 포장지.
    Cellophane wrapper.
  • 셀로판을 붙이다.
    Paste cellophane.
  • 셀로판으로 만들다.
    Make it cellophane.
  • 셀로판으로 포장하다.
    To wrap in cellophane.
  • 지수는 선물 상자를 싼 셀로판 포장지를 뜯었다.
    Ji-su tore open the cellophane wrapper that wrapped the gift box.
  • 승규는 창문에 초록색과 보라색 셀로판을 덧붙였다.
    Seung-gyu added green and purple cellophane to the window.
  • 꽃을 어떤 것으로 포장을 할까요?
    What kind of flowers do you want to wrap?
    노란색 셀로판 포장지로 해 주세요.
    Yellow cellophane wrapper, please.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Hẹn (4) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28)