🌟 제국주의 (帝國主義)

Danh từ  

1. 우월한 군사력과 경제력으로 다른 나라나 민족을 침략하여 거대한 국가를 건설하려는 경향.

1. CHỦ NGHĨA ĐẾ QUỐC: Khuynh hướng muốn xâm lược các dân tộc hay quốc gia khác bằng sức mạnh quân sự hay kinh tế ưu việt để kiến thiết quốc gia to lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제국주의 국가.
    Imperialist country.
  • 제국주의 열강.
    Imperialist powers.
  • 제국주의 전쟁.
    Imperial war.
  • 제국주의 정책.
    Imperialist policies.
  • 제국주의에 반대하다.
    Oppose imperialism.
  • 제국주의 국가들은 더 많은 나라를 자신의 식민지로 만들기 위해 서로 싸움을 벌였다.
    Imperialist countries fought each other to make more countries their own colonies.
  • 영토를 넓히려던 제국주의 열강들의 대립으로 인해 제일 차 세계 대전이 일어나게 되었다.
    The confrontation between imperialist powers trying to expand their territories led to the first world war.
  • 강력한 나라가 그렇지 못한 나라를 정복하는 제국주의로 고통을 받은 나라가 많았지요.
    Many countries suffered from imperialism, where powerful nations conquered those that did not.
    지금은 제국주의에 반대하는 사람이 많아 다행이에요.
    I'm glad there's a lot of people against imperialism right now.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제국주의 (제ː국쭈의) 제국주의 (제ː국쭈이)
📚 Từ phái sinh: 제국주의적: 막강한 군사적ㆍ경제적 힘을 가지고 다른 나라를 억눌러 자기 나라의 이익을 실…

🗣️ 제국주의 (帝國主義) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255)