🌟 주방장 (廚房長)

  Danh từ  

1. 음식점에서 조리를 맡은 곳의 책임자.

1. BẾP TRƯỞNG: Người chịu trách nhiệm tại nơi đảm nhiệm nấu nướng ở tiệm ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유명한 주방장.
    Famous chef.
  • 주방장이 되다.
    Become a chef.
  • 주방장이 요리하다.
    Chef cooks.
  • 주방장을 구하다.
    Save the chef.
  • 주방장으로 일하다.
    Work as a chef.
  • 지수는 주방장이 시키는 대로 양파만 깠다.
    Jisoo only picked onions as the chef told her to.
  • 주방장은 귀한 손님이 올 때만 요리를 했다.
    The chef cooked only when precious guests came.
  • 주방장이 그만 둔 이후로 우리 식당은 손님이 점점 줄어들었다.
    Since the chef quit, our restaurant has had fewer and fewer customers.
  • 주방장님, 우리 이 식당 한번 잘 운영해 봅시다.
    Chef, let's run this restaurant well.
    걱정 마십쇼. 주방은 제가 책임지겠습니다.
    Don't worry. i'll take care of the kitchen.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주방장 (주방장)
📚 thể loại: Văn hóa ẩm thực  

🗣️ 주방장 (廚房長) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11)