🌟

Danh từ  

1. 여럿 중에서 첫째가는 것.

1. TRƯỚC TIÊN, ĐẦU TIÊN: Cái đi đầu trong nhiều cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 로 멋지다.
    Gelo cool.
  • 로 예쁘다.
    Gelo pretty.
  • 로 좋아하다.
    Loves gel.
  • 로 크다.
    Gelo big.
  • 건강이 이다.
    Health is the best.
  • 사랑이 이다.
    Love is gel.
  • 쉬는 게 이다.
    Resting is gel.
  • 승규는 사계절 중에 가을을 로 좋아한다.
    Seung-gyu likes autumn as a gel among the four seasons.
  • 감기에 걸렸을 때는 약 먹고 푹 쉬는 게 이다.
    When you have a cold, take medicine and rest well.
  • 오늘 손님이 너무 많이 와서 하루 종일 아무것도 못 먹었어.
    There were so many customers today that i couldn't eat anything all day.
    일도 좋지만 건강이 이야. 잘 챙겨 먹어.
    Good work, but good health. make sure you eat well.
본말 제일(第一): 여럿 중에서 첫째가는 것.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (젤ː)

Start

End


Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103)