🌟 조사단 (調査團)

Danh từ  

1. 사건이나 사실을 자세히 알아내기 위해 만든 단체.

1. TỔ ĐIỀU TRA, NHÓM ĐIỀU TRA, ĐỘI ĐIỀU TRA: Tổ chức lập nên để tìm hiểu chi tiết về sự việc hay vụ việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 진상 조사단.
    A fact-finding mission.
  • 현지 조사단.
    Local investigation team.
  • 조사단의 일원.
    A member of the investigation team.
  • 조사단의 활동.
    Activities of the investigation team.
  • 조사단을 보내다.
    Send an investigation team.
  • 조사단으로 파견되다.
    To be dispatched to the investigation team.
  • 정부에서 조사단을 파견하여 사고 경위를 조사하고 있다.
    The government is sending an investigation team to investigate the accident.
  • 학계 측에서 새로운 유적을 조사하기 위한 발굴 조사단을 꾸렸다.
    The academic side has set up an excavation team to investigate the new remains.
  • 너 다음 주에 일본에 간다며?
    I heard you're going to japan next week.
    응. 한인들의 피해를 조사하는 조사단으로 파견되는 거야.
    Yeah. they will be sent to an investigation team to investigate the damage of koreans.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 조사단 (조사단)

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8)