🌟 정좌 (正坐)

Danh từ  

1. 몸을 바르고 단정하게 하고 앉음.

1. SỰ NGỒI THẲNG: Sự ngồi thẳng người và ngay ngắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정좌 문화.
    The seat culture.
  • 정좌 자세.
    Front position.
  • 정좌를 하다.
    Take the throne.
  • 정좌로 앉다.
    Sit in the front seat.
  • 스님은 불당에서 정좌를 한 채 불경을 외고 계셨다.
    The monk was reciting buddhist scriptures with a seat in the buddhist hall.
  • 나는 허리를 꼿꼿이 세우고 정좌 자세로 앉아 공부를 하였다.
    I studied sitting upright, with my back erect.
  • 아이들은 팽팽한 긴장감 속에 정좌를 하고 이름이 불리기를 기다렸다.
    The children stood in the tense tension and waited for their names to be called.
  • 흐트러진 자세로 앉지 말고 정좌를 해라.
    Don't sit in a disordered position, but take your seat.
    네, 할아버지.
    Yes, grandpa.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정좌 (정ː좌)
📚 Từ phái sinh: 정좌하다(靜坐하다): 몸을 바르고 단정하게 하고 앉다.

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Luật (42) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151)