🌟 작은누나

Danh từ  

1. 둘 이상의 누나 가운데 맏이가 아닌 누나.

1. CHỊ GÁI THỨ: Chị gái không phải là chị cả trong số hai chị gái trở lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 큰누나보다 작은누나와 사이가 더 좋은 편이었다.
    I had a better relationship with my younger sister than my older sister.
  • 누나 셋 중 큰누나만 시집을 갔고, 작은누나와 셋째 누나는 아직 결혼을 하지 않은 상태였다.
    Of the three older sisters, only the older sister married, and the younger sister and the third sister had not married yet.
  • 작은누나, 큰누나는 어디 갔어?
    Where's your oldest sister?
    응, 언니는 친구 만나러 간다고 아침에 나갔어.
    Yeah, she went out in the morning to see a friend.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 작은누나 (자근누나)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Luật (42) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67)