🌟 주력하다 (注力 하다)

Động từ  

1. 어떤 일에 온 힘을 쓰다.

1. TẬP TRUNG, CỐ GẮNG, RÁNG SỨC, DỒN SỨC: Sử dụng toàn bộ sức mạnh vào việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주력하는 분야.
    The field of focus.
  • 주력하는 전략.
    The strategy that focuses on.
  • 운동에 주력하다.
    Focus on the movement.
  • 판매에 주력하다.
    Focus on sales.
  • 홍보에 주력하다.
    Focus on publicity.
  • 선생님께서는 교실 내 교육 환경의 개선에 주력하셨다.
    The teacher focused on improving the educational environment in the classroom.
  • 우리 회사는 상품의 해외 수출에 주력하는 판매 전략을 세웠다.
    Our company has set up a sales strategy focusing on the overseas export of goods.
  • 지수는 유학을 와서 혼자의 생활에 익숙해지도록 먼저 환경에 적응하는 데에 주력했다.
    Ji-su focused on adapting to the environment first so that she could come to study abroad and get used to living alone.
  • 작년 실적이 좋은 김 대리는 올해에도 판매량을 더 늘릴 텐가?
    Will mr. kim, who performed well last year, increase sales this year?
    아니요. 올해엔 고객들의 만족도를 높이는 데에 주력할 계획입니다.
    No. we plan to focus on increasing customer satisfaction this year.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주력하다 (주ː려카다)

🗣️ 주력하다 (注力 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (52)