🌟 진의 (眞意)

Danh từ  

1. 속에 품고 있는 본래의 뜻이나 생각.

1. TÂM Ý: Suy nghĩ hay mục đích vốn có trong nội tâm một người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 진의가 왜곡되다.
    The true meaning is distorted.
  • 진의를 가늠하다.
    To gauge the true meaning.
  • 진의를 깨닫다.
    Realize the truth.
  • 진의를 알다.
    Know the true meaning.
  • 진의를 파악하다.
    Grasp the true meaning.
  • 승규가 한 말이 모호하여 진의를 파악하기 어려웠다.
    What seung-gyu said was ambiguous, making it difficult to grasp the true meaning.
  • 스승님의 설명이 이해되지 않았던 문장의 진의를 깨닫게 했다.
    The teacher's explanation made me realize the true meaning of the sentence, which was not understood.
  • 네가 그런 말을 해서 나는 네가 날 싫어하는 줄 알았어.
    I thought you hated me because you said that.
    나는 그런 의도로 말한 게 아닌데, 나의 진의가 잘못 전달되었나 봐.
    I didn't mean it that way, but i must have misrepresented my true intentions.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 진의 (지늬) 진의 (지니)

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt công sở (197) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151)