🌟 쥐뿔

Danh từ  

1. (비유적으로) 그다지 좋지 않거나 크기가 작은 것.

1. SỰ BÉ BẰNG CÁI ĐẦU TĂM: (cách nói ẩn dụ) Cái không tốt lắm hoặc nhỏ bé.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쥐뿔만도 못한 지식.
    Little knowledge.
  • 쥐뿔도 무서운 게 없다.
    There's nothing scary.
  • 쥐뿔도 배운 것도 없다.
    Not a rat's learned anything.
  • 쥐뿔도 안 보이다.
    I can't see a rat.
  • 쥐뿔도 잘난 것이 없다.
    There's nothing fancy about it.
  • 쥐뿔도 아닌 것들이 뻐기는 꼴을 보고 있으니 속이 불편하다.
    I'm feeling a bit nauseous to see things go wild.
  • 뻔뻔한 가해자는 피해자에게 쥐뿔만큼의 미안함도 느끼지 않는 듯이 보였다.
    The brazen assailant did not seem to feel the slightest bit sorry for the victim.
  • 공개 토론회는 잘 다녀왔어? 내용이 어렵지는 않았어?
    How was your public debate? wasn't the story difficult?
    쥐뿔만 한 지식으로 따라가려니 얼마나 힘들던지.
    How hard it was to follow along with a little knowledge.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쥐뿔 (쥐뿔)

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78)