🌟 이야기꽃

Danh từ  

1. (비유적으로) 재미있고 즐거운 이야기. 또는 그런 이야기를 주고받는 자리.

1. CHUYỆN NHƯ PHÁO RANG, NƠI NÓI CHUYỆN NHƯ PHÁO RANG: (cách nói ẩn dụ) Câu chuyện thú vị và vui vẻ. Hoặc nơi trao đổi câu chuyện như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이야기꽃이 그치다.
    The story stops.
  • 이야기꽃이 한창이다.
    Story flowers are in full bloom.
  • 이야기꽃이 활짝 피다.
    Story blossoms are in full bloom.
  • 이이기꽃이 만발하다.
    Iggy flowers are in full bloom.
  • 이야기꽃을 피우다.
    Have a talk.
  • 모임에는 행복한 웃음과 이야기꽃이 한창이었다.
    The meeting was in full bloom with happy laughter and storytelling.
  • 오순도순 모여 앉아 이야기꽃을 피우다 보니 벌써 자정이 넘었다.
    It was already past midnight when we sat together and talked.
  • 명절에 오랜만에 친척들이 모인 집에는 이야기꽃이 한창 피어 있었다.
    The house where relatives gathered for the first time in a long time during the holiday was in full bloom.
  • 옹기종기 모여 앉아 김장을 하는 주부들 사이에 이야기꽃이 활짝 폈습니다.
    A flower of stories bloomed among the sitting, making kimchi.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이야기꽃 (이야기꼳) 이야기꽃이 (이야기꼬치) 이야기꽃도 (이야기꼳또) 이야기꽃만 (이야기꼰만)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59)