🌟 주최자 (主催者)

Danh từ  

1. 행사나 모임을 책임지고 맡아 여는 개인이나 단체.

1. NGƯỜI ĐỠ ĐẦU, BÊN BẢO TRỢ: Cá nhân hay tổ chức chịu trách nhiệm chương trình hay cuộc gặp gỡ rồi mở ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주최자가 소개하다.
    Introduce by the organizer.
  • 주최자가 인사하다.
    Greetings from the organizer.
  • 주최자가 초대하다.
    Invited by the host.
  • 주최자가 환영하다.
    Welcome by the host.
  • 주최자로 내세우다.
    Put forward as the organizer.
  • 백여 명의 청중들 앞에서 주최자가 인사말을 시작했다.
    In front of an audience of more than a hundred people, the organizer began a greeting.
  • 나는 모임의 주최자로서 손님들을 한 명 한 명 반갑게 맞이했다.
    I welcomed the guests one by one as the host of the meeting.
  • 왜 갑자기 행사가 취소된 건지 아세요?
    Do you know why the event was suddenly canceled?
    글쎄요. 주최자 측에서도 아직 아무 말이 없네요.
    Well. the organizer hasn't said anything yet.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주최자 (주최자) 주최자 (주췌자)

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Gọi món (132) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả vị trí (70) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Xin lỗi (7) Luật (42) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67)