🌟 중도금 (中途金)

Danh từ  

1. 계약금을 내고 나서 마지막 잔금을 치르기 전에 주는 돈.

1. TIỀN TRẢ ĐỢT HAI: Tiền trả sau khi đã trả tiền đặt cọc và trước khi trả nốt số tiền còn lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 중도금을 내다.
    Pay the median.
  • 중도금을 받다.
    Receive a middle payment.
  • 중도금을 주다.
    Give a middle payment.
  • 중도금을 처리하다.
    Handle the intermediate payment.
  • 중도금을 치르다.
    Pay the intermediate payment.
  • 아파트 계약 중도금을 내기 위해 그는 적금을 해약했다.
    To pay the median for an apartment contract, he canceled his savings.
  • 중도금을 받지 못한 김 사장은 그에게 계약을 파기하겠다고 경고했다.
    Kim, who did not receive the intermediate payment, warned him that he would scrap the contract.
  • 여보, 내일이 중도금 드려야 하는 날이에요.
    Honey, tomorrow's the day we have to pay the intermediate payment.
    그래요? 주인집 아주머니께 연락 드려야겠어요.
    Really? i'll have to contact the owner's aunt.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 중도금 (중도금)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82)