🌟 접사 (接辭)

Danh từ  

1. 혼자 쓰이지 않고 어근이나 단어에 붙어 새로운 단어를 만드는 부분.

1. PHỤ TỐ: Yếu tố không được dùng một mình mà gắn vào căn tố hay từ để tạo thành từ mới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 접사가 붙다.
    Encounters.
  • 어간에 접사를 붙여 파생어를 만들었다.
    He made a derivative by affixing a prefix to the stem.
Từ tham khảo 접두사(接頭辭): 어떤 말의 앞에 붙어서 뜻을 더하며 새로운 단어를 만드는 말.
Từ tham khảo 접미사(接尾辭): 어떤 말의 뒤에 붙어서 뜻을 더하며 새로운 단어를 만드는 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 접사 (접싸)

🗣️ 접사 (接辭) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8)