🌟 접사 (接辭)

Danh từ  

1. 혼자 쓰이지 않고 어근이나 단어에 붙어 새로운 단어를 만드는 부분.

1. PHỤ TỐ: Yếu tố không được dùng một mình mà gắn vào căn tố hay từ để tạo thành từ mới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 접사가 붙다.
    Encounters.
  • Google translate 어간에 접사를 붙여 파생어를 만들었다.
    He made a derivative by affixing a prefix to the stem.
Từ tham khảo 접두사(接頭辭): 어떤 말의 앞에 붙어서 뜻을 더하며 새로운 단어를 만드는 말.
Từ tham khảo 접미사(接尾辭): 어떤 말의 뒤에 붙어서 뜻을 더하며 새로운 단어를 만드는 말.

접사: affix,せつじ【接辞】,affixe,afijo,لاصقة,залгавар,phụ tố,หน่วยคำเติม,afiks, imbuhan,аффикс,词缀,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 접사 (접싸)

🗣️ 접사 (接辭) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43)