🌷 Initial sound: ㅈㅅ

CAO CẤP : 32 ☆☆ TRUNG CẤP : 41 ☆☆☆ SƠ CẤP : 13 NONE : 184 ALL : 270

장소 (場所) : 어떤 일이 일어나는 곳. 또는 어떤 일을 하는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƠI CHỐN: Nơi mà việc nào đó xảy ra. Hay nơi làm việc nào đó.

잠시 (暫時) : 잠깐 동안에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TẠM THỜI: Trong khoảng thời gian ngắn.

점수 (點數) : 성적을 나타내는 숫자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỂM SỐ, ĐIỂM: Con số thể hiện thành tích.

중심 (中心) : 어떤 것의 한가운데. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG TÂM: Chính giữa của cái nào đó.

주소 (住所) : 집이나 직장, 기관 등이 위치한 곳의 행정 구역상 이름. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA CHỈ: Tên theo khu vực hành chính của nơi mà nhà ở, nơi làm việc hay cơ quan… tọa lạc.

주사 (注射) : 주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 액체로 된 약물을 직접 넣는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TIÊM: Việc trực tiếp đưa thuốc nước dạng chất lỏng vào cơ thể động vật hay người thông qua kim tiêm.

주스 (juice) : 과일이나 채소에서 짜낸 즙. 또는 그것으로 만든 음료. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC TRÁI CÂY, NƯỚC ÉP HOA QUẢ: Nước ép từ trái cây hay rau củ. Hoặc thức uống được làm bằng những thứ đó.

자식 (子息) : 아들과 딸, 또는 아들이나 딸. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON, CON CÁI: Con trai và con gái. Hoặc con trai hay con gái.

자신 (自身) : 바로 그 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TỰ THÂN, CHÍNH MÌNH, TỰ MÌNH: Chính người đó.

점심 (點心) : 아침과 저녁 식사 중간에, 낮에 하는 식사. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỮA TRƯA: Bữa ăn vào ban ngày giữa bữa tối và bữa sáng.

접시 : 음식을 담는 데 쓰는 납작하고 평평한 그릇. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JEOPSI; ĐĨA: Đồ đựng dẹt và phẳng dùng vào việc chứa thức ăn.

조심 (操心) : 좋지 않은 일을 겪지 않도록 말이나 행동 등에 주의를 함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẨN THẬN, SỰ CẨN TRỌNG, SỰ THẬN TRỌNG: Việc chú ý vào hành động hay lời nói... để không phải trải qua sự việc không tốt.

잠시 (暫時) : 잠깐 동안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẠM THỜI: Trong khoảng thời gian ngắn.

증상 (症狀) : 병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 TRIỆU CHỨNG: Một số trạng thái xuất hiện khi mắc bệnh.

지시 (指示) : 어떤 것을 가리켜서 보게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHO XEM: Việc chỉ cho thấy cái nào đó.

직선 (直線) : 굽지 않은 곧은 선. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG THẲNG: Đường thẳng tắp không cong.

진실 (眞實) : 거짓이 아닌 사실. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHÂN THẬT: Sự thật không phải giả dối.

집세 (집 貰) : 남의 집을 빌려 사는 대가로 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN THUÊ NHÀ: Tiền trả cho việc mượn nhà của người khác để ở.

자신 (自信) : 어떤 일을 해낼 수 있다거나 어떤 일이 꼭 그렇게 될 것이라고 스스로 굳게 믿음. 또는 그런 믿음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỰ TIN, NIỀM TIN: Sự tin tưởng vững chắc rằng tự mình có thể làm được việc nào đó hoặc việc nào đó sẽ chắc chắn trở nên như vậy. Hoặc sự tin tưởng như vậy.

짐승 : 몸에 털이 나고 네 발을 가진, 사람이 아닌 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 THÚ VẬT: Động vật có lông ở mình và có bốn chân, không phải là con người.

전설 (傳說) : 오래전부터 전해 내려오는 이야기. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỀN THUYẾT: Truyện được truyền lại từ lâu đời.

정식 (正式) : 절차를 갖춘 제대로의 격식이나 의식. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH THỨC: Nghi thức hay cách thức bài bản hội đủ trình tự thủ tục.

중식 (中食) : 중국식 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓN TRUNG QUỐC: Món ăn kiểu Trung Quốc.

증세 (症勢) : 병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 TRIỆU CHỨNG: Nhiều trạng thái thể hiện khi bị bệnh.

자살 (自殺) : 스스로 자신의 목숨을 끊음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỰ SÁT: Việc tự kết thúc mạng sống của mình.

좌석 (座席) : 앉을 수 있게 준비된 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ NGỒI: Chỗ được chuẩn bị để có thể ngồi.

중순 (中旬) : 한 달 가운데 11일부터 20일까지의 기간. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG TUẦN: Khoảng thời gian từ ngày 11 đến ngày 20 trong một tháng.

즉석 (卽席) : 어떤 일이 진행되는 바로 그 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 TẠI CHỖ: Ngay tại nơi việc nào đó được tiến hành.

즉시 (卽時) : 어떤 일이 벌어진 바로 그때. ☆☆ Danh từ
🌏 TỨC THÌ, LẬP TỨC: Đúng lúc việc nào đó diễn ra.

진술 (陳述) : 일이나 상황에 대해 의견을 자세히 이야기함. 또는 그러한 이야기. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẦN THUẬT, SỰ TRÌNH BÀY: Việc kể chi tiết ý kiến về công việc hay tình huống. Hoặc câu chuyện như vậy.

주식 (株式) : 주식회사의 자본을 같은 값으로 나누어 놓은 단위나 증권. ☆☆ Danh từ
🌏 CỔ PHẦN: Đơn vị hay cổ phiếu chia sẵn vốn của công ti cổ phần ra thành giá bằng nhau.

작성 (作成) : 원고나 서류 등을 만듦. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VIẾT (HỒ SƠ), LÀM (GIẤY TỜ): Lập ra những thứ như hồ sơ hay bản thảo.

장사 : 이익을 얻으려고 물건을 사서 팖. 또는 그런 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BUÔN BÁN: Việc mua rồi bán hàng hóa để thu lợi nhuận. Hoặc công việc như vậy.

재생 (再生) : 죽게 되었다가 다시 살아남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÁI SINH, SỰ HỒI SINH, SỰ SỐNG LẠI: Việc đã chết rồi sống lại.

자세 (姿勢) : 몸을 움직이거나 가누는 태도. ☆☆ Danh từ
🌏 TƯ THẾ: Thái độ hoặc dáng dấp di chuyển cơ thể.

재산 (財産) : 개인이나 단체가 가지고 있는 돈이나 돈으로 바꿀 수 있는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI SẢN: Tiền hay cái có thể đổi ra thành tiền mà cá nhân hay tập thể đang có.

질서 (秩序) : 많은 사람들이 모인 곳에서 혼란스럽지 않도록 지키는 순서나 차례. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẬT TỰ: Tuần tự hay thứ tự tuân thủ sao cho không bị hỗn loạn ở nơi có nhiều người tụ tập.

진심 (眞心) : 거짓이 없는 진실한 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÂN TÂM, LÒNG THÀNH THẬT, THẬT LÒNG: Lòng dạ chân thật, không có gì giả dối.

적성 (適性) : 어떤 일에 알맞은 사람의 성격이나 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 THÍCH HỢP, THÍCH ĐÁNG: Năng lực hay tính cách của người phù hợp với công việc nào đó.

정신 (精神) : 육체나 물질과 반대되는 영혼이나 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 TINH THẦN, TÂM TRÍ, TÂM LINH: Tâm hồn hay linh hồn đối ngược với vật chất và thể chất.

조상 (祖上) : 한 집안에서 먼저 태어나 살다가 돌아가신 어른. ☆☆ Danh từ
🌏 TỔ TIÊN: Người cao tuổi sinh ra trước rồi sống và qua đời ở trong một gia đình.

지식 (知識) : 어떤 대상에 대하여 배우거나 직접 경험하여 알게 된 내용. ☆☆ Danh từ
🌏 KIẾN THỨC, TRI THỨC: Nội dung biết được do kinh nghiệm trực tiếp hay học hỏi về một hiện tượng nào đó.

장수 (長壽) : 오래 삶. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRƯỜNG THỌ: Sự sống lâu.

장식 (裝飾) : 아름답게 꾸밈. 또는 꾸미는 데 쓰이는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRANG TRÍ, ĐỒ TRANG TRÍ: Sự trang hoàng một cách đẹp đẽ. Hoặc vật dụng được dùng vào việc trang hoàng.

재수 (財數) : 좋은 일이 생길 운수. ☆☆ Danh từ
🌏 VẬN MAY, SỰ MAY MẮN: Vận số có được việc tốt đẹp.

전세 (傳貰) : 건물을 가지고 있는 사람에게 정해진 기간 동안 일정한 금액을 맡겨 놓고 그 건물을 빌려 쓰는 일. 또는 그 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 JEONSAE; VIỆC THUÊ NHÀ KIỂU JEONSAE, TIỀN THUÊ JEONSAE: Việc giao cho chủ nhà một số tiền nhất định để thuê căn nhà hay phòng bằng số tiền lãi đó. Hoặc số tiền như vậy.

전시 (展示) : 찾아온 사람들에게 보여 주도록 여러 가지 물품을 한곳에 차려 놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 TRIỄN LÃM: Bày biện nhiều đồ vật ra và cho người khác xem.

접속 (接續) : 서로 맞대어 이음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾP XÚC: Việc nối với nhau một cách trực diện.

접수 (接受) : 신청이나 신고 등을 말이나 문서로 받음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾP NHẬN: Việc nhận sự đăng kí hay khai báo... bằng lời nói hay văn bản.

정상 (正常) : 특별히 바뀌어 달라진 것이나 탈이 없이 제대로인 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BÌNH THƯỜNG: Trạng thái thông thường, không có trục trặc hoặc biến động đặc biệt.

정성 (精誠) : 온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HẾT LÒNG, SỰ TẬN TÂM, SỰ NHIỆT TÌNH: Tấm lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.

제사 (祭祀) : 신이나 죽은 사람의 영혼에게 음식을 바쳐 정성을 나타냄. 또는 그런 의식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÚNG TẾ, SỰ CÚNG GIỖ: Sự dâng thức ăn và thể hiện thành tâm với thần linh hay linh hồn của người đã chết. Hoặc nghi lễ đó.

제시 (提示) : 무엇을 하고자 하는 생각을 말이나 글로 나타내어 보임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐƯA RA, SỰ CHO THẤY: Sự thể hiện suy nghĩ định làm gì bằng lời nói hay câu viết.

조사 (調査) : 어떤 일이나 사물의 내용을 알기 위하여 자세히 살펴보거나 찾아봄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRA: Việc tìm hay xem xét chi tiết để biết nội dung của sự vật hay công việc nào đó.

지속 (持續) : 어떤 일이나 상태가 오래 계속됨. 또는 어떤 일이나 상태를 오래 계속함. Danh từ
🌏 SỰ LIÊN TIẾP DUY TRÌ, SỰ TIẾP DIỄN, SỰ LIÊN TỤC, SỰ KÉO DÀI: Việc trạng thái hay việc nào đó tiếp tục lâu dài. Hoặc sự tiếp tục lâu dài trạng thái hay công việc nào đó.

진상 (眞相) : 사물이나 사건, 현상의 거짓 없는 모습이나 내용. Danh từ
🌏 CHÂN TƯỚNG, DÁNG VẺ THẬT SỰ, NỘI DUNG CHÂN THẬT: Hình ảnh hay nội dung của sự vật, sự kiện hay hiện tượng không có sự giả dối.

직속 (直屬) : 어떤 조직이나 사람에 직접적으로 속하여 있음. 또는 그런 소속. Danh từ
🌏 SỰ TRỰC THUỘC: Việc đang thuộc về tổ chức hay cá nhân nào đó một cách trực tiếp. Hoặc sự phụ thuộc như thế.

중상 (重傷) : 심하게 다침. 또는 심한 부상. Danh từ
🌏 TRỌNG THƯƠNG; VẾT THƯƠNG NẶNG: Việc bị thương nghiêm trọng. Hoặc vết thương nghiêm trọng.

중성 (中性) : 서로 반대되는 두 성질 사이의 중간인 성질. Danh từ
🌏 TRUNG TÍNH: Tính chất trung gian giữa 2 tính chất đối lập nhau.

중세 (中世) : 역사의 시대 구분에서 고대와 근세 사이의 중간 시대. Danh từ
🌏 TRUNG ĐẠI: Thời đại giữa cổ đại và cận đại trong việc phân biệt các thời đại của lịch sử.

중소 (中小) : 규모나 수준 등이 중간이거나 그 이하인 것. Danh từ
🌏 VỪA VÀ NHỎ: Cái mà quy mô hay trình độ là vừa hoặc dưới đó.

중시 (重視) : 매우 크고 중요하게 여김. Danh từ
🌏 SỰ COI TRỌNG, SỰ XEM TRỌNG: Việc xem là rất lớn và quan trọng.

지사 (支社) : 본사에서 분리되어 본사의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳. Danh từ
🌏 CHI NHÁNH: Nơi đảm trách công việc của khu vực đặc thù, được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lí của trụ sở chính.

지상 (地上) : 땅 위. Danh từ
🌏 TRÊN MẶT ĐẤT: Trên đất.

지수 (指數) : 숫자나 문자의 오른쪽 위에 써서 거듭제곱을 한 횟수를 나타내는 문자나 숫자. Danh từ
🌏 SỐ MŨ: Con số hay văn tự thể hiện số lần nhân gấp lên, được viết ở phía trên bên phải của văn tự hay con số.

준수 (遵守) : 명령이나 규칙, 법률 등을 지킴. Danh từ
🌏 SỰ TUÂN THỦ: Việc chấp hành mệnh lệnh, quy tắc hay pháp luật...

지성 (知性) : 어떤 것에 대하여 알거나 이해하고 판단하는 등의 지적 능력. Danh từ
🌏 TRÍ TUỆ, ĐẦU ÓC: Khả năng trí tuệ như khả năng hiểu và phán đoán về cái gì đó.

주식 (主食) : 밥이나 빵과 같이 끼니에 주가 되는 음식. Danh từ
🌏 MÓN CHÍNH, LƯƠNG THỰC CHÍNH: Món ăn chính yếu trong bữa ăn như cơm hoặc gạo.

조선 (朝鮮) : 한반도에 있던 나라. 1392년 이성계가 고려를 멸망시키고 한양을 수도로 하여 세웠으며 성리학을 주요 이념으로 하였다. 1910년 일본에 국권을 빼앗기고 멸망하였다. Danh từ
🌏 JOSEON; TRIỀU TIÊN: Quốc gia từng tồn tại ở bán đảo Hàn, do Yi Seong-gye (Lý Thành Quế) lật đổ Goryo và dựng nên vào năm 1392, sau đó chọn Han-yang (Hán Dương) làm thủ đô và chủ yếu xem học thuyết Tân Nho giáo là lý tưởng cuộc sống. Đất nước này đã bị diệt vong khi rơi vào tay Nhật Bản vào năm 1910.

주선 (周旋) : 다른 사람의 일이 잘 이루어지도록 중간에서 여러 가지 방법으로 힘씀. Danh từ
🌏 SỰ GIỚI THIỆU, SỰ CHẮP MỐI, SỰ TRUNG GIAN MÔI GIỚI: Việc ở giữa và ra sức bằng một số cách để việc của người khác hoàn thành tốt.

자산 (資産) : 개인이나 법인이 가지고 있는, 경제적 가치가 있는 재산. Danh từ
🌏 TÀI SẢN: Tài sản có giá trị kinh tế mà cá nhân hay pháp nhân đang có.

자선 (慈善) : 형편이 어려운 사람을 불쌍히 여겨 도와줌. Danh từ
🌏 TỪ THIỆN: Việc thấy thương cảm và giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn.

저승 : 사람이 죽으면 그 영혼이 가서 산다는 세상. Danh từ
🌏 THẾ GIỚI BÊN KIA: Thế giới nơi con người chết đi thì linh hồn đến đó sống.

정서 (情緖) : 기쁨, 슬픔, 사랑, 미움 등과 같이 사람의 마음에 일어나는 여러 가지 감정. Danh từ
🌏 TÌNH CẢM: Các trạng thái cảm giác xuất hiện trong tâm hồn con người như vui, buồn, yêu, ghét...

자손 (子孫) : 자식과 손자. Danh từ
🌏 CON CHÁU: Con cái và cháu chắt.

자수 (自首) : 범인이 스스로 수사 기관에 자기의 죄를 알리고 처벌을 구하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TỰ THÚ, SỰ ĐẦU THÚ: Việc phạm nhân tự mình khai báo với cơ quan điều tra về tội của mình để chịu sự trừng phạt.

재수 (再修) : 입학시험에 떨어지고 나서 다음에 있을 입학시험을 보기 위해 다시 공부함. Danh từ
🌏 ÔN THI LẠI: Sự học lại để dự thi kì thi tuyển sinh kế tiếp sau khi đã thi trượt.

저서 (著書) : 책을 지음. 또는 지은 그 책. Danh từ
🌏 VIỆC VIẾT SÁCH, SÁCH ĐƯỢC VIẾT: Sự viết sách. Hoặc cuốn sách được viết đó.

적색 (赤色) : 짙은 붉은색. Danh từ
🌏 MÀU ĐỎ THẪM: Màu đỏ đậm.

전송 (電送) : 글이나 사진 등을 전류나 전파를 이용하여 먼 곳에 보냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT SÓNG, SỰ TRUYỀN TẢI: Việc sử dụng dòng điện hay sóng điện từ và truyền chữ viết hoặc hình ảnh đi tới nơi ở xa.

전신 (全身) : 몸 전체. Danh từ
🌏 TOÀN THÂN: Toàn bộ cơ thể.

정상 (頂上) : 산 등의 맨 꼭대기. Danh từ
🌏 ĐỈNH, CHÓP: Chỏm trên cùng của núi...

정세 (情勢) : 일이 되어 가는 형편. Danh từ
🌏 TÌNH THẾ, TÌNH CẢNH: Tình hình mà sự việc diễn ra.

조사 (助詞) : 명사, 대명사, 수사, 부사, 어미 등에 붙어 그 말과 다른 말과의 문법적 관계를 표시하거나 그 말의 뜻을 도와주는 품사. Danh từ
🌏 TRỢ TỪ: Từ loại gắn vào danh từ, đại từ, số từ, phó từ, vĩ tố… để biểu thị quan hệ ngữ pháp của từ đó với từ khác hoặc bổ nghĩa cho từ đó.

조성 (造成) : 무엇을 만들어서 이룸. Danh từ
🌏 SỰ TẠO THÀNH, SỰ TẠO DỰNG: Việc làm rồi tạo nên cái gì dó.

조세 (租稅) : 국가나 지방 공공 단체가 필요한 경비로 사용하기 위해 국민으로부터 강제로 거두어들이는 돈. Danh từ
🌏 THUẾ: Tiền mà nhà nước hay cơ quan công quyền địa phương bắt buộc người dân phải nộp để sử dụng cho các khoản kinh phí cần thiết.


:
Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105)