🌟 첫가을

Danh từ  

1. 가을이 시작되는 처음 무렵.

1. ĐẦU THU, CHỚM THU: Lúc đầu khi mùa thu được bắt đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그해 첫가을.
    First fall of the year.
  • 첫가을이 오다.
    The first fall comes.
  • 첫가을을 맞다.
    First fall.
  • 첫가을에 떠나다.
    Set out in the first fall.
  • 첫가을에 만나다.
    Meet in the first fall.
  • 올해 첫가을의 날씨는 유독 맑고 청명했다.
    The weather for the first fall of this year was exceptionally clear and clear.
  • 유난히 길었던 더운 여름이 끝나고 어느덧 첫가을이 되었다.
    The unusually long hot summer was over, and it was already the first fall.
  • 나는 요즘처럼 선선한 날씨가 좋더라.
    I like cool weather like these days.
    나도 그래서 첫가을을 좋아해.
    That's why i like the first fall, too.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 첫가을 (첟까을)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Du lịch (98) Lịch sử (92) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197)