🌟 첫마디

Danh từ  

1. 맨 처음으로 내는 말의 한 마디.

1. LỜI NÓI ĐẦU TIÊN: Lời nói thốt ra lần đầu tiên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 첫마디가 길다.
    The first word is long.
  • 첫마디를 건네다.
    Pass the first word.
  • 첫마디를 꺼내다.
    Bring out the first word.
  • 첫마디를 떼다.
    Take the first word off.
  • 첫마디에 잘라 거절하다.
    Refuse at the first word.
  • 김 선생은 안부 인사도 하지 않고 첫마디부터 충고로 시작하였다.
    Mr. kim began with advice without saying hello.
  • 면접을 볼 때는 첫마디에서부터 면접관들의 주목을 받도록 하는 것이 중요하다.
    When interviewing, it is important to make sure that interviewers get the attention of the interviewers from the very beginning.
  • 승규야, 너는 지수랑 별로 안 친해?
    Seung-gyu, aren't you close to ji-soo?
    응. 지수랑은 아직 첫마디도 안 떼어 본 사이야.
    Yes. i haven't even said a word with jisoo yet.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 첫마디 (천마디)

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101)