🌟 채택 (採擇)

☆☆   Danh từ  

1. 여러 가지 중에서 골라서 다루거나 뽑아 씀.

1. SỰ LỰA CHỌN, SỰ TUYỂN CHỌN: Việc chọn ra rồi xử lý hay chọn lấy và sử dụng cái nào đó trong nhiều cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 결의문 채택.
    Adopting a resolution.
  • 공식 채택.
    Formal adoption.
  • 답변 채택.
    Adopting answers.
  • 제도 채택.
    Adoption of the system.
  • 증인 채택.
    Adopting witnesses.
  • 채택 여부.
    Adoption.
  • 채택이 되다.
    Be adopted.
  • 채택이 어렵다.
    Difficult to adopt.
  • 채택을 하다.
    Adopt.
  • 원장은 좋은 교재 채택을 위해 강사 회의를 열었다.
    The director held a meeting of instructors to adopt good textbooks.
  • 승규는 회의 안건 채택이 어려워 부장님의 조언을 구했다.
    Seung-gyu sought advice from the manager because it was difficult to adopt the agenda for the meeting.
  • 사립 대학교에서 기부금 입학제 채택으로 학교 운영에 필요한 자금을 충당하고 있다.
    The adoption of the donation admission system at private universities covers the funds needed to run the school.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 채택 (채ː택) 채택이 (채ː태기) 채택도 (채ː택또) 채택만 (채ː탱만)
📚 Từ phái sinh: 채택되다(採擇되다): 여러 가지 중에서 골라져서 다루어지거나 뽑혀 쓰이다. 채택하다(採擇하다): 여러 가지 중에서 골라서 다루거나 뽑아 쓰다.

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Luật (42) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Sở thích (103) Hẹn (4) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101)