🌟 쫑긋쫑긋하다

Tính từ  

1. 여러 명이 모두 입술이나 귀 등이 빳빳하게 세워져 있거나 뾰족하게 내밀어져 있다.

1. VÊNH VỂNH, HÊNH HẾCH: Tai dựng thẳng đứng lên hoặc môi trề ra một cách rõ rệt và lặp đi lặp lại như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쫑긋쫑긋하게 세우다.
    Stick it up.
  • 쫑긋쫑긋하게 솟다.
    Stretch up.
  • 귀가 쫑긋쫑긋하다.
    Ears prickly.
  • 입이 쫑긋쫑긋하다.
    My mouth is prickly.
  • 입술이 쫑긋쫑긋하다.
    Lips are prickly.
  • 귀가 쫑긋쫑긋한 토끼들이 평화롭게 풀을 뜯어 먹고 있다.
    The pricked rabbits are grazing peacefully.
  • 승규는 귀가 쫑긋쫑긋해 가지고서 직장 동료들이 하는 이야기를 몰래 엿들었다.
    Seung-gyu had a prickly ear and secretly overheard what his coworkers were saying.
  • 아이들하고 잘 놀아 줬어?
    Did you play well with the kids?
    아니, 놀러 나가자는 걸 무시했더니 모두 삐쳐서 입이 쫑긋쫑긋하게 나왔어.
    No, i ignored her asking me out and everyone was sulky and my mouth was watery.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쫑긋쫑긋하다 (쫑귿쫑그타다) 쫑긋쫑긋한 (쫑귿쫑그탄) 쫑긋쫑긋하여 (쫑귿쫑그타여) 쫑긋쫑긋해 (쫑귿쫑그태) 쫑긋쫑긋하니 (쫑귿쫑그타니) 쫑긋쫑긋합니다 (쫑귿쫑그탐니다)
📚 Từ phái sinh: 쫑긋쫑긋: 자꾸 입술이나 귀 등을 빳빳하게 세우거나 뾰족하게 내미는 모양.

💕Start 쫑긋쫑긋하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)