🌟 책무 (責務)

Danh từ  

1. 맡은 일에 따른 책임이나 임무.

1. TRÁCH NHIỆM, NGHĨA VỤ: Trách nhiệm hay nhiệm vụ kèm theo công việc đảm nhận.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국민의 책무.
    The responsibilities of the people.
  • 사회적 책무.
    Social responsibility.
  • 막중한 책무.
    A heavy duty.
  • 책무가 따르다.
    Responsibilities follow.
  • 책무가 수반되다.
    Accomplished with responsibilities.
  • 책무를 다하다.
    Fulfill one's duty.
  • 책무를 띠다.
    Take on a responsibility.
  • 책무를 저버리다.
    Forsake one's duty.
  • 책무를 지키다.
    Obey one's responsibilities.
  • 승규는 회사 프로젝트에서 막중한 책무를 맡게 되어 어깨가 무거웠다.
    Seung-gyu was burdened with heavy responsibilities in the company project.
  • 사회 질서를 유지해야 하는 경찰이 자신의 책무를 저버리고 뇌물을 받은 혐의를 받고 있다.
    The police, who are required to maintain social order, are accused of abandoning their responsibilities and taking bribes.
  • 부장님이 되어 가지고 매일 술을 퍼마시고 지각하고 왜 그러나 몰라.
    I'm a manager, i drink every day, i'm late, i don't know what's wrong.
    부장으로서 책무를 다하고 있는지 의심스럽네요.
    I doubt he's fulfilling his responsibilities as manager.
Từ đồng nghĩa 의무(義務): 마땅히 해야 할 일., 법으로 정해져 강제성이 있는, 반드시 해야 하는 일.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 책무 (챙무)

🗣️ 책무 (責務) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11)